2 Thông dụng2.1 Danh từ2.2 Ngoại động từ3 Các từ liên quan3.1 Từ đồng nghĩa3.2 Từ trái nghĩa

/spɔ:n/

Thông dụng

Danh từ

Trứng (cá, ếch, sò, tôm…) (sinh vật học) hệ sợi (nấm) (nghĩa xấu) con cái, dòng giốngspawn of the devilquân vô lại

Ngoại động từ

Đẻ (trứng) (cá, ếch, sò, tôm…) Sinh ra, xuất hiện, đẻ ra (cái gì) với khối lượng lớnnew housing estates spawning everywherenhững khu chung cư mới mọc lên khắp nơi

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verbbring forth , create , father , generate , give rise to , hatch , issue , make , mother , originate , parent , procreate , reproduce , sire , breed , increase , multiply , proliferate , propagate , beget , engender , eggs , fungi , germ , mushroom , offspring , produce , roe , seed , source

Từ trái nghĩa

verbdestroy

Đang xem: Spawn là gì, (từ Điển anh nghĩa của từ spawn, từ spawn là gì

*

*

*

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi tại đây

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Upbringing Là Gì Trong Tiếng Việt? Upbringing Vs Education

Chào mọi người!Mọi người có biết câu nào trong tiếng Việt có nghĩa tương tự như câu: “There must be something in the water” không ạ? Mình ngồi nghĩ hoài mà vẫn chưa tìm ra câu nào thích hợp luôn.
Chào buổi chiều cả nhà Rừng, chúc mn có 1 buổi chiều làm việc hiệu quả.Cho mình hỏi từ crypt depth trong câu sau dịch ra có nghĩa là gì ạ?”Diet and age had no significant interactive effects on villus height and the villus height / crypt depth ratio of the jejunum of piglets (P > 0.05). Crypt depth was signifi- cantly affected by the interaction between diet and age (P Ngữ cảnh ở đây là đang nói về giải phẫu của ruột non – hỗng tràng.
Mọi người cho em hỏi “add to it” dịch thế nào ạ:There is plenty to fight outside of our own walls. I certainly won”t add to it.Thanks ạ.
A slip is no cause for shame. We are not our missteps. We are the step that follows.Cho em hỏi 2 câu sau nên dịch thế nào ạ?

Xem thêm: Viable Là Gì – Viable Trong Tiếng Tiếng Việt

Xin chào mọi người. Mọi người cho mình hỏi cụm từ “traning corpus penalized log-likelihood” trong “The neural net language model is trained to find θ, which maximizes the training corpus penalized log-likelihood” nghĩa là gì với ạ. Cái log-likelihood kia là một cái hàm toán học ạ. Cảm ơn mọi người rất nhiều.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *