Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ gocnhintangphat.com.Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.

Đang xem: To thrive là gì, nghĩa của từ : thrive

This information is encoded in the language itself so that each generation can benefit and thrive in challenging environments.
The intensity and immediacy of their expressive intention provide empowering qualities that thrive on musical interaction.
Since agents with short-term perspective create their own evolutionary space where they are able to thrive, the impact of long-term traders remains limited.
It will be important to know whether any of the viruses living under extreme conditions, where humans would not thrive, can nevertheless be pathological.
On the one hand, it furnishes a recognisably prestigious arena for just the kind of conspicuous consumption ” for the moment ” that especuladores thrive on.
Volunteers thrived on feeling ” at home ” in a training environment reminiscent of their past working lives.
The great cities thrive on uncertainty and informality, although they may appear quite formal in their plans.
Some systems collapsed, leaving only low-density occupations, while others in different settings using other strategies were able to continue or even thrive.
They underpinned devotion to relics and images, fostered the widespread use (and misuse) of sacramentals, and buttressed the thriving tradition of pilgrimage to prominent shrines.
Historically, these children often presented in the failure to thrive category but now with specialist centres this is hopefully a thing of the past.
Apart from an intermittent cough and recent onset of breathlessness, he had been otherwise well and thriving from birth.

Xem thêm: “To Tend To Là Gì ? Cấu Trúc Và Cách Dùng Tend To Trong Tiếng Anh

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên gocnhintangphat.com gocnhintangphat.com hoặc của gocnhintangphat.com University Press hay của các nhà cấp phép.

*

*

*

*

Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháy đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép
Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy cập gocnhintangphat.com English gocnhintangphat.com University Press Quản lý Sự chấp thuận Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Các điều khoản sử dụng
{{/displayLoginPopup}} {{#notifications}} {{{message}}} {{#secondaryButtonUrl}} {{{secondaryButtonLabel}}} {{/secondaryButtonUrl}} {{#dismissable}} {{{closeMessage}}} {{/dismissable}} {{/notifications}}

*

English (UK) English (US) Español Español (Latinoamérica) Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 (简体) 正體中文 (繁體) Polski 한국어 Türkçe 日本語 Tiếng Việt
Tiếng Hà Lan–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Ả Rập Tiếng Anh–Tiếng Catalan Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc (Giản Thể) Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc (Phồn Thể) Tiếng Anh–Tiếng Séc Tiếng Anh–Tiếng Đan Mạch Tiếng Anh–Tiếng Hàn Quốc Tiếng Anh–Tiếng Malay Tiếng Anh–Tiếng Na Uy Tiếng Anh–Tiếng Nga Tiếng Anh–Tiếng Thái Tiếng Anh–Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Anh–Tiếng Việt

Xem thêm: Troponin I Là Gì Và Ứng Dụng? ️Xét Nghiệm Troponin Là Gì Và Ứng Dụng

English (UK) English (US) Español Español (Latinoamérica) Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 (简体) 正體中文 (繁體) Polski 한국어 Türkçe 日本語

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *