Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ gocnhintangphat.com.
Đang xem: Cấu trúc và cách dùng stop là gì, nghĩa của từ stop trong tiếng việt
Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.
Xem thêm: Cõi Ta Bà Là Gì Và Ý Nghĩa Cõi Ta Bà, Ã Nghä©A Ta Bã
to tell your bank not to deal with a cheque that you have written, so that the money is not paid from your bank account
the act of stopping an activity, or the state in which someone or something is not moving or active anymore:
stop production/publication/trading The board obtained an injunction to stop publication of the documents.
Xem thêm: Labour Union Là Gì – Union Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh
stop sb (from) doing sth To stop borrowers switching to another lender once the discount period is over, banks apply a hefty charge.
The company”s flexible pension plan allows women to suspend contributions if they stop work to have a family.
an instruction to a bank or other financial organization to not pay any money from your account when a cheque, card, etc. is used:
a person employed by a newspaper, a television station, etc. to report on a particular subject or send reports from a foreign country
Về việc này
Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháy đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép
Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy cập gocnhintangphat.com English gocnhintangphat.com University Press Quản lý Sự chấp thuận Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Các điều khoản sử dụng
{{/displayLoginPopup}} {{#notifications}} {{{message}}} {{#secondaryButtonUrl}} {{{secondaryButtonLabel}}} {{/secondaryButtonUrl}} {{#dismissable}} {{{closeMessage}}} {{/dismissable}} {{/notifications}}
English (UK) English (US) Español Español (Latinoamérica) Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 (简体) 正體中文 (繁體) Polski 한국어 Türkçe 日本語 Tiếng Việt
English (UK) English (US) Español Español (Latinoamérica) Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 (简体) 正體中文 (繁體) Polski 한국어 Türkçe 日本語
{{#verifyErrors}}
{{message}}