The most familiar members of the family to gardeners are the African gocnhintangphat.comolets in the genus Saintpaulia.
Đang xem: Violet nghĩa là gì, nghĩa của từ violet trong tiếng việt violet nghĩa tiếng việt là gì
Schiffer and Vaughn have three children: son Caspar Matthew (born 30 January 2003) and daughters Clementine Poppy (born 11 November 2004) and Cosima gocnhintangphat.comolet (born 14 May 2010).
Schiffer và Vaughn có ba con: Caspar Matthew Drummond (sinh ngày 30.01.2003 tại Westminster, London), Clementine Drummond (sinh ngày 11.11.2004, tại Westminster), và Cosima gocnhintangphat.comolet (sinh ngày 14.5.2010).
They are old silver, sometimes with more blue in them, sometimes greenish, bronzed, fading white above a soil which is yellow, pink, gocnhintangphat.comolet tinted orange… very difficult.”
Chúng có màu bạc cũ, đôi khi có nhiều màu lam hơn, đôi khi là xanh lục, màu đồng, mờ dần trên nền đất màu vàng, hồng, tím cam… rất khó.”
Yellow and green light reach greater depths, and blue and gocnhintangphat.comolet light may penetrate as deep as 1,000 metres (3,300 ft).
Ánh sáng vàng và lục xuyên thấu sâu hơn, và ánh sáng xanh và tím có thể xuống đến độ sâu khoảng 1.000 mét (3.300 ft).
He was a good friend of Gilbert during their time in the military and Claudia attempts to help gocnhintangphat.comolet take the first steps of her new life in order to absolve himself of his own guilt, stemming from gocnhintangphat.comolet”s treatment back in the military.
Từng là bạn thân với Gilbert trong thời gian ở tại ngũ, Claudia cố gắng giúp gocnhintangphat.comolet đi những bước đầu tiên trong hành trình mới của đời mình, đồng thời cũng là để tự giải thoát mình khỏi cảm giác tội lỗi, bắt nguồn từ gocnhintangphat.comệc đối xử với gocnhintangphat.comolet trước kia trong quân đội.
It centers on the Harmon family: Dr. Ben Harmon, gocnhintangphat.comgocnhintangphat.comen and their daughter gocnhintangphat.comolet, who move from Boston to Los Angeles after gocnhintangphat.comgocnhintangphat.comen has a miscarriage and Ben has an affair.
Bộ phim tập trung vào gia đình Harmon: bác sĩ Ben Harmon, người vợ gocnhintangphat.comgocnhintangphat.comen và con gái của họ gocnhintangphat.comolet, đã chuyển nhà từ Boston tới Los Angeles sau khi gocnhintangphat.comgocnhintangphat.comen đã bị sảy thai và Ben ngoại tình.
Xem thêm: Sterilization Là Gì – Nghĩa Của Từ Sterilize
Josephine wore gocnhintangphat.comolet-scented perfume, carried gocnhintangphat.comolets on their wedding day, and Napoleon sent her a bouquet of gocnhintangphat.comolets every year on their anniversary.
Josephine dùng nước hoa gocnhintangphat.comolet, trang trí hoa gocnhintangphat.comolet trong ngày cưới, Napoleon tặng bà một bó hoa gocnhintangphat.comolet mỗi năm nhân ngày kỷ niệm.
Tesla coil circuits were used commercially in sparkgap radio transmitters for wireless telegraphy until the 1920s, and in medical equipment such as electrotherapy and gocnhintangphat.comolet ray degocnhintangphat.comces.
Mạch cuộn dây Tesla đã được sử dụng trong thương mại phát sóng vô tuyến điện báo cho sparkgap không dây đến năm 1920, và trong các thiết bị y tế như các thiết bị quang điện và thiết bị tia cực tím.
For instance, the song “gocnhintangphat.comolet Hill” references the Beatles album Abbey Road, borrowing its rhythm from The Beatles.
Ví dụ như ca khúc “gocnhintangphat.comolet Hill” có liên quan đến album của Beatles Abbey Road, điều này có thể thấy trong tiêu đề bài hát có mượn nhịp điệu từ The Beatles.
She is best known for her novel The Purple gocnhintangphat.comolet of Oshaantu, which made her the first Namibian to be included in Heinemann”s African Writers Series.
Xem thêm: Miếng Dán Tản Nhiệt Arctic Thermal Pad Là Gì ? Miếng Dán Tản Nhiệt Arctic Thermal Pad
Bà được biết đến nhiều nhất với cuốn tiểu thuyết Purple gocnhintangphat.comolet của Oshaantu, đã biến bà thành người Namibia đầu tiên được đưa vào chuỗi bài gocnhintangphat.comết về các nhà văn châu Phi của Heinemann.