giằn vặt·hành hạ·làm đau khổ·nguồn đau khổ·nỗi thống khổ·nỗi đau đớn·sự day dứt·sự giày vò·sự giằn vặt·sự đau khổ·xâu xé·nỗi đau
10 And those dwelling on the earth rejoice over them and celebrate, and they will send gifts to one another, because these two prophets tormented those dwelling on the earth.
Đang xem: Torment là gì, nghĩa của từ torment trong tiếng việt
10 Dân cư trên đất vui mừng về cái chết của hai người ấy, họ ăn mừng và sẽ tặng quà cho nhau, bởi họ từng bị hai nhà tiên tri ấy hành hạ.
Since dead carcasses, not live people, are consumed in Gehenna, this place is not symbolic of eternal torment.
Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời.
Father kindly but clearly used Bible verses to disprove the church teachings that the human soul is immortal and that God will torment human souls eternally in hellfire.
Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục.
(Acts 5:33) Later, the disciple Stephen’s defense had a like tormenting effect upon the members of that court.
As depicted in the picture on the right, many people imagine that on Judgment Day billions of souls will be brought before God’s throne to be judged according to their former deeds —some to be rewarded with life in heaven, others to be tormented in hell.
Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục.
His Father’s plan would have failed, and each spirit child would have been under the eternal control and torment of Satan.
Kế hoạch của Cha Ngài có lẽ sẽ thất bại rồi mỗi người con linh hồn chắc hẳn sẽ nằm dưới quyền kiểm soát và sự hành hạ vĩnh cửu của Sa Tan.
Xem thêm: Vật Tư Là Gì ? Mô Tả Công Việc Của Nhân Viên Vật Tư Vật Tư Là Gì
+ 24 And the report about him spread throughout all Syria, and they brought him all those who were suffering with various diseases and torments,+ those who were demon-possessed+ and epileptic+ and paralyzed, and he cured them.
+ 24 Tiếng tăm của ngài lan ra khắp Sy-ri. Người ta mang đến cho ngài những người chịu đủ thứ bệnh tật và đau đớn,+ bị quỷ ám,+ động kinh+ và bại liệt; và ngài chữa lành cho họ.
And we were talking about this, and you know, Tom, for most of his life, he was pretty much the embodiment of the tormented contemporary modern artist, trying to control and manage and dominate these sort of uncontrollable creative impulses that were totally internalized.
Và chúng tôi cũng nói về vấn đề này, và bạn biết đấy, Tom, trong hầu hết cuộc đời ông, ông là minh chứng về một nghệ sĩ đương đại sống trong dày vò, đau khổ, cố gắng kềm chế, kiểm soát và chi phối những sức ép không thể kiểm soát được của sự sáng tạo, những sức ép hoàn toàn chủ quan.
Then he paused and asked: “Do you think that I am repelled by the thought of God because of my subconscious view of God as an all-powerful super demon who torments those who resist him?”
Đoạn anh ngừng một chút và hỏi tiếp: “Em có nghĩ là anh xua đuổi ý tưởng có Ông Trời vì trong tiềm thức anh coi Ông Trời như một quỉ thần siêu việt toàn năng chuyên hành hạ kẻ nào chống lại Ngài không?”
In the present day, Logan lives as a hermit in Yukon, tormented by hallucinations of Jean Grey, whom he was forced to kill to save the world.
Hiện tại, Logan đang sống ẩn dật ở Yukon, bị dày vò bởi ảo giác của người yêu cũ Jean Grey, người mà Logan bắt buộc phải giết (trong đoạn cuối của phim X-Men: The Last Stand).
No longer do they offer costly sacrifices to appease their ancestors, nor do they worry that their loved ones are being mercilessly tormented for their errors.
Họ không còn phải cúng kiến một cách tốn kém để an ủi tổ tiên, và họ cũng không lo lắng rằng những người thân yêu bị hành hạ một cách tàn nhẫn vì tội lỗi.
Không thể chối cãi rằng bạn có lý do để đặt nghi vấn về ý tưởng thống khổ đời đời cảm biết được dưới địa ngục.
20 Bible truth frees people from believing false religious doctrines, such as eternal torment in a fiery hell.
Xem thêm: Vitamin Sea Là Gì – Sea Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh
20 Lẽ thật của Kinh-thánh giải thoát người ta khỏi sự tin tưởng vào những học thuyết tôn giáo giả dối, như sự thống khổ đời đời trong hỏa ngục (Truyền-đạo 9:5, 10).