After the sudden cold feeling, the temperature inside the mouth mixes with the tasty fish, it is stirred inside the mouth and spread outwards.

Đang xem: Tasty là gì, tasty là gì, nghĩa của từ tasty

Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài.
Now it may look like a tasty morsel, or a pig”s head with wings — ( Laughter ) but if it”s attacked, it puts out a barrage of light — in fact, a barrage of photon torpedoes.
Bây giờ nó trông như một miếng thức ăn ngon lành, hay một cái đầu heo có cánh — ( Cười ) nhưng nếu nó tấn công, nó đẩy ra ngoài một cơn mưa ánh sáng — thật sự, một cơn mưa thủy lôi photon.
Fish and bird life have added beauty and interest to man’s earthly home, besides progocnhintangphat.comding tasty additions to his menu when God decreed for them to “serve as food” for man. —Genesis 9:2, 3.
Chúng cũng là đồ ăn ngon cho chúng ta khi Đức Chúa Trời phán rằng loài người có thể dùng thú vật “làm đồ-ăn” (Sáng-thế Ký 9:2, 3).
5 Was Jehovah God displeased that the Israelites were ligocnhintangphat.comng comfortably, savoring tasty meals, drinking fine wine, and listening to beautiful music?
5 Có phải Đức Giê-hô-va phật lòng vì dân Y-sơ-ra-ên sống an nhàn sung túc, thưởng thức những thức ăn hương vị, uống rượu ngon và nghe những điệu nhạc du dương không?
Then Jacob, wearing Esau’s garments and hagocnhintangphat.comng the skins of young goats on his neck and hands, went in to his father with the tasty dish.
Sau đó, Gia-cốp mặc quần áo của Ê-sau, lấy da dê bao cổ và hai tay, rồi bưng món ăn ngon đến cho cha.
+ 14 So he went and got them and brought them to his mother, and his mother made a tasty dish, just the way his father liked it.
A sunset is more spectacular, a meal more tasty, and music more enjoyable when shared with a friend.
Cảnh hoàng hôn sẽ ngoạn mục hơn, bữa ăn sẽ thơm ngon hơn và âm nhạc sẽ du dương hơn khi có bạn cùng chia sẻ.

Xem thêm: Hãy Tỏ Ra Là Những Người Trượng Phu Là Gì ? Nghĩa Của Từ Trượng Phu Trong Tiếng Việt

When you sit down to eat a tasty stew or salad, your nose quickly alerts you if the food contains garlic.
Khi bạn ngồi thưởng thức món hầm hay món rau trộn thơm ngon, mũi của bạn nhanh chóng báo cho bạn biết nếu trong thức ăn chứa tỏi.
So, albeit a very small creature and very modest, this creature is incredible, because it can agglomerate into these mega- reef structures. It can grow; you can grow it; and — did I mention? — it”s quite tasty.
Mặc dù nó chỉ là 1 sinh vật rất nhỏ và rất giản dị, sinh vật này rất phi thường, bởi vì nó có thể tích tụ lại thành những cấu trúc siêu đá ngầm, nó có thể lớn lên, bạn có thể nuôi lớn nó, và như tôi đã nói, nó khá là ngon nữa.
Hãy làm cho Lời Đức Chúa Trời càng thú vị càng tốt hầu cho con cái tập khao khát học Kinh-thánh (I Phi-e-rơ 2:2, 3).
Namely, those who are looking at Spam think potato chips are going to be quite tasty; those who are looking at Godiva chocolate think they won”t be nearly so tasty.
Cụ thể, những người nhìn thấy lon Spam nghĩ khoai tây chiên sẽ khá ngon; những người nhìn vào sô-cô-la Godiva nghĩ nó sẽ kém ngon.
IMAGINE that you are about to eat a tasty piece of fruit but then notice that a part of it is rotten.
We may think of goats as useful animals that will eat practically anything and that progocnhintangphat.comde us with tasty meat and nutritious milk —but we would hardly call them charming.

Xem thêm:

Chúng ta có thể nghĩ đến dê như một loài vật hữu ích, chúng có thể ăn bất kỳ thứ gì và cung cấp cho chúng ta những miếng thịt ngon và sữa bổ dưỡng, nhưng chúng ta hầu như chẳng bao giờ cho chúng là duyên dáng.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *