He also earned the notice of Michael III by his abilities as a horse tamer and in winning a victory over a Bulgarian champion in a wrestling match; he soon became the Byzantine Emperor”s companion, confidant, and bodyguard (parakoimomenos).
Đang xem: Nghĩa của từ tamer là gì, nghĩa của từ tamer, từ tamer là gì
Basileios còn lôi kéo được sự chú ý của Mikhael III về tài nuôi ngựa và giành chiến thắng trước nhà vô địch Bulgaria trong một trận đấu vật; vì vậy mà ông sớm trở thành bạn thân, tâm phúc và vệ sĩ (parakoimomenos) của Hoàng đế Đông La Mã.
Those animals that were most capable of taking advantage of the resources associated with human camps would have been the ‘tamer’ individuals: less aggressive, with shorter fight-or-flight distances.
Những động vật có khả năng tận dụng tối đa các nguồn lực gắn liền với các trại của con người sẽ là những cá thể “thuần hóa“: ít hung hăng hơn, với khoảng cách chiến đấu hoặc khoảng cách bay ngắn hơn.
The third season (Digimon Tamers) utilized this aspect of the franchise by making the card game an integral part of the season.
Mùa thứ 3 (Digimon Tamers) dùng khía cạnh này của nhượng quyền thương mại để làm cho trò chơi thẻ trở thành một phần không thể thiếu của mùa phim.
Every school was a big top circus tent, and the pecking order went from acrobats to lion tamers, from clowns to carnies, all of these miles ahead of who we were. We were freaks
Mỗi trường học đều có một nhóm xiếc thú và phân chia giai cấp từ người làm xiếc đến gã huấn luyện sư tử, từ anh hề cho đến những kẻ phụ việc, tất cả chúng đều khác hẳn chúng ta.
Chiếc ghế của người thuần hóa sư tử hiện đang mang tính biểu tượng có thể được sử dụng đầu tiên bởi American Clyde Beatty (1903-1965).
How “one should” act is often determined by an image one has, of how one such as oneself (say, a bank manager, lion tamer, prostitute, etc.) acts.
Xem thêm: Underscore Là Gì, Nghĩa Của Từ Underscore, Tra Tæ°Ì Underscore
Hành động “người ta nên làm gì” thường được xác định bởi một hình ảnh mà người ta có, về cách một người như chính mình (giả sử, một người quản lý ngân hàng, người thuần hóa sư tử, gái mại dâm, v.v.) hành động.
In February 2010, a website for the online multiplayer game, Digimon Battle Online, was launched, showing it to be based primarily in the world of the Tamers saga and its characters.
Vào tháng 2 năm 2010, một website cho trò chơi trực tuyến nhiều người chơi với trò chơi Digimon Battle Onlineđược lập ra, cảnh quan chủ yếu dựa vào thế giới và nhân vật trong Tamers saga.
The ultimate proof of a tamer”s dominance and control over a lion is demonstrated by the placing of the tamer”s head in the lion”s mouth.
Bằng chứng cuối cùng về sự thống trị và kiểm soát của người nuôi đối với sư tử được thể hiện bằng cách đặt đầu của người thuần hóa vào miệng sư tử.
Mohja Kahf has argued that literary dissent is typically expressed through the “poetics of Syrian silence”: “The nostalgic, moist-eyed silences of Ulfat Idilbi”s narrative could not be more different from the chilling, cynical silences in Zakaria Tamer”s stories.
Mohja Kahf đã cho rằng sự bất mãn văn học thường được thể hiện thông qua “thi ca của sự im lặng của Syria”: “Những sự im lặng buồn chán, và ướt nước mắt của câu chuyện kể của Ulfat Idilbi không thể khác biệt hơn với những sự im lặng ớn lạnh, yếm thế trong các câu chuyện của Zakaria Tamer.
Every school was a big top circus tent, and the pecking order went from acrobats to lion tamers, from clowns to carnies, all of these miles ahead of who we were.
Xem thêm: Không Được Đồng Kiểm Là Gì ? 'Đồng Kiểm Hàng Hóa Là Không Cần Thiết'
Mỗi trường học đều có một nhóm xiếc thú và phân chia giai cấp từ người làm xiếc đến gã huấn luyện sư tử, từ anh hề cho đến những kẻ phụ việc, tất cả chúng đều khác hẳn chúng ta.