Take là một trong những động từ bất quy tắc hay xuất hiện trong các bài tập, bài thi môn tiếng anh. Nó có thể kếp hợp với nhiều giới từ để tạo ra những cụm từ đa dạng ngữ nghĩa. Và một trong số đó là giới từ in, vậy bạn có biết take in là gì hay chưa? Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!

*

Động từ take

Trước khi biết được Take in là gì, thì bạn cần hiểu qua về động từ take. Đây là một trong những động từ bất quy tắc với dạng:

Take – Took – Taken

Take có nghĩa là mang, mang theo, đem, cầm, lấy cái gì đó. Và take được sử dụng trong rất nhiều ngữ cảnh, mang những ý nghĩa đa dạng. 

Take dùng trong các trường hợp như:

– Nếu muốn diễn tả việc nắm, giữ, kéo hay nâng thứ gì đó.

Đang xem: Take in là gì, sử dụng take on Đúng cách trong tiếng anh giải nghĩa cụm từ take on Đúng và chi tiết

– Take cũng được dùng trong trường hợp muốn mang, tiến hành hoặc dẫn người nào đi đâu.

– Khi muốn nhận, mang, mua hay bán vật gì đó

– Có thể dùng Take để nói về chủ đề thời gian và nó thường đi với câu hỏi How long?

Tìm hiểu Take in là gì?

Take in là động từ được sử dụng phổ biến, bạn có thể gặp cả trong giao tiếp hay trong học tập. Vậy bạn có thật sự hiểu Take in là gì hay không?

Take in có nghĩa là mời vào, đưa vào, đem vào. Và động từ này được dùng trong rất nhiều trường hợp:

– Nói về việc thu nhận, nhận nuôi người hoặc vật

Ex: She is took in an cat last week (Cô ấy đã nhận nuôi một con mèo vào tuần trước)

– Đồng ý cho người nào vào ở nhà hoặc vào thành phố

Ex: This hotel will take in lodgers tomorrow (Khách sạn này sẽ nhận khách trọ vào ngày mai).

Xem thêm: Wapsite Là Gì ? Tìm Hiểu Về Wap Và Web

– Đảm nhận công việc nào về nhà làm

Ex: She has begun talking in sewing (Cô ấy đã bắt đầu nhận đồ khâu về nhà làm).

– Diễn tả cho việc hiểu và nhớ thứ gì mà bạn đã nghe hoặc đọc được.

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Tamper Là Gì, Nghĩa Của Từ Tamper, Nghĩa Của Từ Tamper, Từ Tamper Là Gì

Ex: Mary is sure how much of his explanation his boyfriend took in (Mary chắc chắn rằng bạn trai cô ấy hiểu được sự giải thích của mình là bao nhiêu).

– Vội tin hay nhắm mắt tin ai hoặc vấn đề nào đó

Ex: I took in his speech (Tôi đã vội tin lời nói của anh ấy)

– Đánh giá đúng, nắm được về vấn đề cụ thể

Ex: John took in a situation (John đã nắm bắt được tình hình).’

*

Một số cụm đi kèm với take

Nếu như bạn đã biết và hiểu rõ take in là gì, thì có thể tham khảo qua một số cụm từ kết hợp với take như:

Take up with: kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân thiết vớiTake responsibility: chịu trách nhiệmTake into: đưa vào, để vào, đem vàoTake aside: kéo ra chỗ khác để nói riêngTake back: nhận lỗi, rút lại lời nóiTake a test/ quiz/ an exam: thi, đi thiTake it easy: Đơn giản hóa đi/bỏ qua đi/nghỉ ngơiTake along: mang theo, cầm theoTake a picture: chụp hình/ảnhTake down: tháo dỡ hết vật bên ngoàiTake after: giống ai đóTake away: mang đi, đem đi, lấy đi, cất điTake a look: nhìnTake the lead in doing something: Đi đầu trong việc gìTake notes (of): ghi chúTake a rest: nghỉ ngơiTake a chance: thử vận may, đánh liều, nắm lấy cơ hộiTake your time: cứ từ từ, thong thảTake a class: tham gia một lớp học

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *