Sơ Cua Tiếng Anh Là Gì? Tại Sao Lại Cần Sơ Cua, không biết bạn có bao giờ để ý mỗi khi xe ô tô chạy trên đường thì đằng sau cốp xe luôn có 1 bánh xe sơ cua, bánh xe sơ cua hay nôm na là bánh xe dự phòng dùng trong trường hợp khẩn cấp chẳng may lốp xe bị nổ lớp giữa đường mà không có ai thay thì còn đó 1 cái dự phòng chẳng tốt hơn không?

Sơ cua tiếng Anh là gì?

Sơ cua tiếng Anh là: Prepare

Phát âm sơ cua tiếng Anh là: /prɪˈper/

Nghĩa của từ sơ cua – prepare trong tiếng Anh

Dịch sang ngôn ngữ Việt định nghĩa từ sơ cua-prepare trong tiếng Anh được dịch như sau:để chuẩn bị kỹ làm thứ gì đó hoặc một ai đó sẵn sàng áp dụng hoặc tập trung để làm điều gì đó.Nghĩa là mọi thứ đều chuẩn bị thật sẵn sàng, và luôn dự phòng cho mọi tình huống xấu nhất xảy ra.

Đang xem: Chìa khóa sơ cua là gì, từ Điển việt anh bể dự phòng, bể sơ

Ngoài ra prepare còn mang một nghĩa khác nữa:để bạn luôn tập trung sẵn sàng làm 1 cái gì đó hoặc bạn cho điều gì đó mà bạn luôn mong đợi và mong điều đó xảy ra.

Tùy nhiều trường hợp cụ thể và ngữ cảnh giao tiếp khác nhau, prepare có thật nhiều ý nghĩa khác nhau:vd như bạn trộn các chất lại với nhau.

Xem thêm: Nghĩa Của Từ : Wholeheartedly Là Gì, Wholeheartedly

Ví dụ: Remedies prepared from herbal extracts

Ngoài vấn đề đó ra còn 1 cụm từ rất thông dụng

ủa prepare là “prepare the ground” (for something) – nghĩa là: chuẩn bị mặt bằng (cho một cái gì đó)

*

Ví dụ như:

​to make it possible or easier for something to be achieved (Để đạt được điều gì đó khả thi hoặc dễ dàng hơn)The committee will prepare the ground for next month’s meeting (Ủy ban sẽ chuẩn bị mặt bằng cho cuộc họp vào tháng tới)Early experiments with rockets prepared the ground for space travel (Các thí nghiệm ban đầu với tên lửa đã chuẩn bị mặt bằng cho du hành vũ trụ.)

Tại sao mọi thứ trên đời đều cần sơ cua?

Sơ cua là ta luôn đoán trước mọi điều xấu có thể xảy ra vì vậy chuẩn bị trước lúc nào cũng tốt hơn là không chuẩn bị và thường chuẩn bị trước luôn chiếm 100% khả năng chiến thắng và thành công cao.

Nhưng đó là sơ cua những thứ thiết yếu chứ nếu đổi lại là vợ thì nên có 1 mà thôi vì sơ cua vợ thì sẽ không tốt và trái với thuần phong mỹ tục của người Việt sẽ gây tác hại khôn lường. Và sẽ có nhiều trường hợp đánh ghen xảy ra làm xấu mặt gia đình sẽ không hay lắm.

Xem thêm: Hướng Dẫn Firewall, Access Point, Wireless Controller Là Gì ?

Một số từ vựng tiếng Anh khi đi làm siêu thông dụng

Khi bạn ở nơi làm việc bạn luôn chuẩn bị mọi thứ luôn làm tốt những điểu nhỏ nhặt nhất, hãy cùng gocnhintangphat.com cùng học lại 1 số từ vựng tiếng anh thông dụng nhé, nội dung vô cùng phong phú rất đáng để bạn tham khảo.

notice period: thời gian thông báo nghỉ việcholiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởngsick pay: tiền lương ngày ốmholiday pay: tiền lương ngày nghỉredundancy /ri’dʌndənsi/: sự thừa nhân viênredundant /ri’dʌndənt/: bị thừato apply for a job: xin việc21. to hire: thuêto fire /’faiə/: sa thảihealth insurance: bảo hiểm y tếcompany car: ô tô cơ quanworking conditions: điều kiện làm việcqualifications: bằng cấpoffer of employment: lời mời làm việcto accept an offer: nhận lời mời làm việcleaving date: ngày nghỉ việcto get the sack (colloquial): bị sa thảisalary /ˈsæləri/: lương thángwages /weiʤs/: lương tuầntemporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thờiappointment /ə’pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *