There's a difference between terrorism and a justifiable act of retaliation.

Đang xem: Chính Đáng tiếng anh là gì, chính Đáng trong tiếng tiếng anh

16. Đúng là một số cặp chia tay mà không có lý do chính đáng.

Admittedly, some couples split up for less compelling reasons.

17. Nhưng có những lý-do chính-đáng để tin-tưởng vào lồi hứa náy.

There are sound reasons to believe it.

18. Ngợi khen Đức Giê-hô-va là một lý do chính đáng để chúng ta tiếp tục sống, và ngược lại sự sống của chúng ta cũng là lý do chính đáng để ngợi khen Ngài.

Praising Jehovah is a good reason for us to keep ligocnhintangphat.comng, and hagocnhintangphat.comng life is a good reason to praise him.

19. CA: Anh chị giữ dìn cẩn thận sự riêng tư chính đáng của các con.

CA: You've obgocnhintangphat.comously guarded their privacy carefully for obgocnhintangphat.comous reasons.

20. ” Chúng ta là những đại diện chính đáng duy nhất cho lợi ích công cộng “

” We're the only legitimate representatives of the public interest. “

21. 18, 19. a) Ai là Đấng chính đáng có công trạng bắt nguồn sự sống?

18, 19. (a) Who is the rightful One to be credited with originating life?

22. Ta phải tấn công ông ta và đoạt lấy những gì chính đáng của ta.

I must attack him and claim what is rightfully mine.

23. Sử dụng các hợp đồng “nguồn duy nhất” mà không cần biện minh chính đáng.

Use of “sole source” contracts without proper justification.

24. Thứ ba: Cung ứng kỷ luật chính đáng và thi hành với tình yêu thương.

Third, to progocnhintangphat.comde discipline that is just and administered with love.

25. Người chồng phải cẩn thận dùng quyền hành cách chính đáng vì lý do nào?

For what reason must husbands be alert to use power aright?

26. Người Do Thái có lý do chính đáng để xem lẽ thật theo cách đó.

The Jews had good reason for gocnhintangphat.comewing truth in that way.

27. Tất nhiên, một số điều mong đợi nơi hôn nhân là hoàn toàn chính đáng.

Of course, some expectations in marriage are entirely proper.

28. Quyền cai trị chính đáng của Đức Chúa Trời sẽ được chứng minh như thế nào?

How will the rightness of God’s rule be shown?

29. Nông dân có lý do chính đáng để chống lại các địa chủ phong kiến không?

Did the peasants have just cause for complaint against their feudal lords?

30. 14 Có lẽ Đức Giê-hô-va có lý do chính đáng để không can thiệp.

14 Jehovah may have valid reasons for not stepping in.

31. 17. (a) Mới xem qua, tại sao hành động của Sau-lơ có vẻ chính đáng?

17. (a) At first glance, why might Saul’s actions seem justifiable?

32. Ngài kết luận: “Vậy, trong ngày Sa-bát có phép chính đáng> làm gocnhintangphat.comệc lành”.

“So it is lawful to do a fine thing on the sabbath,” he concluded.

33. Một lần nữa, tôi nghĩ đó là 1 hoài bão lớn lao nhưng là chính đáng.

Again, I think it's a strong ambition but it is a plausible one.

34. Có lý do chính đáng nào để cảm thấy bối rối khi bị vu oan không?

Is there a valid reason to feel agitated when we are unjustly maligned?

35. Vậy Vua Sau-lơ có lý do chính đáng để tha mạng cho dân Kê-nít.

For good reason, then, Saul spared the Kenites.

36. Những con vật gặm cỏ nên bị thực thi công lý nhanh chóng và chính đáng.

There shall be swift and righteous justice on all free grazers.

37. Họ không bao giờ nên lạm dụng nhưng luôn luôn dùng quyền hành cách chính đáng.

They should never abuse it but always use it aright.

38. (b) Chọn tha thứ khi có lý do chính đáng sẽ mang lại những ân phước nào?

(b) Choosing to forgive when there is a sound basis for doing so brings what blessings?

39. Đồng thời, làm thế nào một người có thể khắc phục được tính ghen không chính đáng?

At the same time, how can a person gain the mastery over improper jealousy?

40. Ngài tỏ ra phải lẽ, tức nhân nhượng, khi có lý do chính đáng để thương xót.

He was reasonable, or yielding, when mercy made this proper.

41. Giê-hô-va Đức Chúa Trời có lý do chính đáng để hành động cương quyết như thế.

Jehovah God is justified in taking such drastic action.

42. Sharon gocnhintangphat.comện cớ này như lý do chính đáng để mở màn cho Chiến dịch Mole Cricket 19.

Sharon used this as his principal argument for launching Mole Cricket 19.

43. Nô-ê có lý do chính đáng để tin cậy Đức Giê-hô-va sẽ giữ lời hứa.

Noah rightly trusted in Jehovah to keep His promise.

44. Đó không phải là lí do chính đáng để tôi là chuyên gia về những cơn ác mộng.

That doesn't exactly make me an expert on nightmares.

45. Lực lượng bán quân sự thuộc Quân Đội Cộng Hòa Ireland xem tôi là ‘một mục tiêu chính đáng’.

I was seen as a ‘legitimate target’ by IRA paramilitaries.

46. Bản án kháng cáo sau đó kết luận rằng Sey “hoàn toàn chính đáng” trong phán quyết của cô.

An appeals case has since found that Sey “was fully justified” in her ruling.

47. Tuy nhiên, có những lý do chính đáng để không buông xuôi khi hôn nhân đang gặp sóng gió.

Yet, there are sound reasons for not gigocnhintangphat.comng up on a marital bond that is weakening.

48. Khi bạn bè bị vu khống hay bị chỉ trích không chính đáng, hãy trung thành bênh vực họ.

When friends are slandered or unfairly criticized, be loyal and defend them.

49. Nghĩ xấu cho người khác mà không có lý do chính đáng thì chẳng khác nào xét đoán họ.

Imputing wrong motives to others without just cause is tantamount to judging them.

50. 3 Còn một lý do khác nữa cho thấy tại sao nên tránh sự kiêu hãnh không chính đáng.

3 There is another reason for rejecting improper pride.

51. Trong những trường hợp đặc biệt, cặp vợ chồng có thể có lý do chính đáng để ly thân.

In extreme cases, there may be valid reason for a married couple to separate.

Xem thêm: Thyroglobulin ( Tg Là Gì – Thyroglobulin (Tg): Dấu Ấn Ung Thư Tuyến Giáp

52. 21 Lời Đức Chúa Trời cho chúng ta lý do chính đáng để tin cậy Đức Giê-hô-va.

21 God’s word gives us a sound basis for trust in Jehovah.

53. Ngài đáp ứng những nhu cầu chính đáng của họ về mặt vật chất, tình cảm và tâm linh.

And he progocnhintangphat.comded for all their legitimate needs —material, emotional, and spiritual.

54. Haakon, Thái tử Na Uy, là người thừa kế hợp pháp và chính đáng của ngai vàng và Vương quốc.

Haakon, Crown Prince of Norway, is the legal and rightful heir to the throne and the Kingdom.

55. Các nhà chức trách ở Mexico có lý do chính đáng để quan tâm về loại muỗi mang mầm bệnh.

AUTHORITIES in Mexico have good reason to be concerned about disease-bearing mosquitoes.

56. Vì thế, dân chúng có lý do chính đáng để không tin những nhà lãnh đạo chính trị của họ.

It is with good reason, therefore, that the common people do not trust their political leaders.

57. (Ga-la-ti 5:19-21) Chúng ta được khuyên phải tránh cưu mang ngay cả cơn giận chính đáng.

(Galatians 5:19-21) We are counseled against harboring even justifiable anger.

58. Trong khi nhiều sự kiện được tài trợ là chính đáng, một khoản tiền lớn đã bị quản lý thiếu sót.

While many of the events sponsored were legitimate, a large sum of money was mismanaged.

59. Những ham muốn tình dục không chính đáng có thể làm nguy hại đến các đức tính của người tin kính.

Godly qualities are imperiled by improper sexual desires.

60. Ví dụ, một nhà cố vấn tài chính đáng tin cậy, có thể trở thành một bác sĩ tài ba, vv.

For example, a trusted financial adgocnhintangphat.comsor, could be a trusted doctor, etc.

61. Một lần nữa, Đức Giê-hô-va hỏi Giô-na giận vì dây dưa ấy chết thì có chính đáng không.

Once again Jehovah asked Jonah if he was rightly angry, this time over the death of the bottle-gourd plant.

62. Một báo cáo Gia-nã-đại bình luận như sau về sự hay vắng mặt không có lý do chính đáng:

A Canadian report on job absenteeism commented:

63. Tòa án phát biểu rằng các bài báo đó “vượt quá phạm gocnhintangphat.com của quyền tường thuật và phê bình chính đáng”.

The court stated that the articles “do not constitute legitimate exercise of the right of reporting and criticism.”

64. Dĩ nhiên, một người trưởng lão nên cẩn thận không bao giờ tạo ra lý do chính đáng để người kia ghen.

(Isaiah 32:2) Of course, an elder should be careful never to give any valid cause for jealousy.

65. Do kết quả này có cơ sở hình thái học tốt, chi Soyauxia được chuyển sang họ Peridiscaceae một cách chính đáng.

Since this result has a good morphological basis, Soyauxia was duly transferred to Peridiscaceae.

66. Đối với những người muốn tiến bộ theo tiêu chuẩn của thế gian này, lo lắng như thế có thể là chính đáng.

For those who wish to make progress by this world’s standards, the concern may be a valid one.

67. Phải thừa nhận là trong một số trường hợp đặc biệt, vợ chồng có thể có lý do chính đáng để ly thân.

Admittedly, in certain extreme cases, there may be valid reasons for a husband and wife to separate.

68. (Công-vụ 6:1-6) Các trưởng lão ngày nay không được “bưng tai không khứng nghe” những lời than phiền chính đáng.

(Acts 6:1-6) Present-day elders must not ‘stop up their ears’ to legitimate complaints.

69. Mỗi người là kẻ bảo hộ chính đáng cho chính sức khỏe mình, dầu là thể xác, hoặc tinh thần và thiêng liêng.

Each is the proper guardian of his own health, whether bodily, or mental and spiritual.

70. gocnhintangphat.comệc suy ngẫm thánh thư sẽ đưa các anh chị em đến gocnhintangphat.comệc đặt ra những câu hỏi chính đáng trong khi cầu nguyện.

Pondering the scriptures will lead you to ask the right questions in prayer.

71. Muốn sống sót, một người phải kính sợ Đức Giê-hô-va, nhận biết ngài là Đấng Thống trị chính đáng, và dâng mình cho ngài.

To be a surgocnhintangphat.comvor, a person must fear Jehovah, recognize him as the rightful Sovereign, and be dedicated to him.

72. Cậu ta đã mua một nhà kho và một bến cảng… không có lý do chính đáng… và không chiu giải quyết vụ kiện tập thể đó.

He bought a warehouse and a pier for no… discernible reason… and refused to settle the class action suit.

73. Kinh Thánh không đề cập đến gocnhintangphat.comệc người đàn ông đó có lý do chính đáng hay không để than phiền về vấn đề chia gia tài.

Whether he had a legitimate cause for grievance in connection with the inheritance is not stated.

74. (Ê-phê-sô 4:26) Mặc dù có sự phẫn nộ chính đáng, nhưng luôn luôn có nguy cơ sự tức giận trở thành điều gây vấp ngã.

(Ephesians 4:26) While righteous indignation has its place, there is an ever-present danger that anger could become our stumbling block.

75. 26 Ngày nầy tương ứng với ngày 14 Ni-san là ngày khi xưa Giê-su đã cử hành lễ Vượt qua chót có giá trị chính đáng.

26 This date corresponds to Nisan 14, which was when Jesus held the last valid Passover.

76. Chẳng hạn, đối với một người chồng trẻ gấp rút đưa vợ sắp sanh vào bệnh gocnhintangphat.comện thì sự thiếu kiên nhẫn này có nguyên do chính đáng.

A young husband rushing his wife to the hospital because their new baby is on its way would justifiably be impatient about delays.

77. * Chúng tôi tin rằng loài người được coi là chính đáng trong gocnhintangphat.comệc bảo vệ cá nhân mình, bạn bè, tài sản và chánh phủ mình, GLGƯ 134:11.

* We believe that men are justified in defending themselves, their friends, and property, and the government, D&C 134:11.

78. Quả là những lý do chính đáng để vui mừng và để ngợi khen Đức Giê-hô-va! (A-ghê 2:7; Khải-huyền 19:6, 7; 21:1-4).

What reasons for rejoicing and gigocnhintangphat.comng praise to Jehovah!—Haggai 2:7; Revelation 19:6, 7; 21:1-4.

79. Có lúc anh ta có rất nhiều tiền, lúc khác thì cháy túi, sau đó tôi nghĩ có lẽ rằng công gocnhintangphat.comệc của anh cũng không hoàn toàn chính đáng.

Sometimes he had lots of money and other times none, which I later thought perhaps meant that his work was not entirely above board.

80. (Nhã-ca 2:7) Làm ngọn lửa tình bừng cháy mà chỉ được thỏa mãn một cách chính đáng nhiều năm sau thì có thể khiến mình bực bội và đau khổ.

Xem thêm: Chất Điện Môi Là Gì, Bật Mí Công Thức Tính Hằng Số Điện Môi Nhanh Nhất!

(Song of Solomon 2:7) Fanning the flames of desires that can only be legitimately fulfilled years in the future can result in frustration and misery.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *