L>Vien Sot ret Ky Sinh Trung – Con trung Quy Nhon .headerStyle{font-size:14;font-weight:bold;text-decoration:none;color:red;}

*
*

Diễn đàn

*

Sơ đồ site

*

Liên hệ

*

English .LinkOtherLeft{font-family:times new roman;color:#FF6600;font-size:15px;} gocnhintangphat.com

Giới thiệu

Tin tức – Sự kiện

Hoạt động hợp tác

Hoạt động đào tạo

Chuyên đề

Tư vấn sức khỏe

Tạp chí-Ấn phẩm

Thư viện điện tử

Công trình nghiên cứu về Ký sinh trùng

Công trình nghiên cứu về Sốt rét & SXH

Công trình nghiên cứu về Côn trùng & véc tơ truyền

Đề tài NCKH đã nghiệm thu

Thông tin-Tư liệu NCKH

Hoạt động Đảng & Đoàn thể

Bạn trẻ

Văn bản pháp quy

Số liệu thống kê

An toàn thực phẩm & hóa chất

Thầy thuốc và Danh nhân

Ngành Y-Vinh dự và trách nhiệm

Trung tâm dịch vụ

Thông báo-Công khai

Góc thư giản

Tìm kiếm

*

Đăng nhập

*
Tên truy cập Mật khẩu

WEBLINKS

*
— Chọn –Đảng Cộng sản Việt NamQuốc hội Nước CHXHCN Việt NamBộ Y tế – Việt NamBộ ngoại giao Việt NamBộ Thương mại Việt NamBộ Giao thông vân tải Việt NamBộ Kế hoạch và đầu tư Việt NamBộ Bưu chính, Viễn thông Việt NamBộ Khoa học và Công nghệ Việt NamBộ Xây dựng Việt NamBộ Thuỷ sản Việt NamBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thông Việt NamBộ Tài nguyên và Môi trường Việt NamBộ Tài chính Việt NamBộ Giáo dục và Đào tạo Việt NamViện Khoa học Pháp Lý Việt NamNgân Hàng nhà nước Việt NamTrung tâm dự báo khí tượng thuỷ văn Trung ươngSở Y tế TP Hồ Chí MinhThông tin Y dược Việt NamBáo Sức khỏe và Đời sốngBệnh viện Việt ĐứcViện Pasteur TP. Hồ Chí MinhViện Vacxin và các chế phẩm sinh họcBệnh viện Việt ĐứcBệnh viện Nhi Trung ươngTrường Đại học Y Hà NộiTrường Đại học Y dược TP. HCMTrường Đại học Y tế công cộngTrường Đại học Y Thái BìnhTrường Đại học Điều dưỡng Nam ĐịnhTrường Đại học Y khoa HuếBộ Y tế IndonesiaBộ Y tế MalaysiaBộ Y tế Nhật BảnBộ Y tế PhilippinBộ Y tế SingaporeBộ Y tế Thái LanBộ Y tế Trung QuốcBộ Y tế Anh Website liên kết khác

Số lượt truy cập:

4 3 9 2 0 3 8 3 Số người đang truy cập 2 3 7

function openPreview(newsOptionsUrl) {var preview = window.open(newsOptionsUrl,””,”width=540,height=525,toolbar=no,status=no,resizable=no,scrollbars=yes”);preview.focus();}var prints= new Image();prints.src=”https://www.gocnhintangphat.com/../images/website/Print22.gif”var printsOn= new Image();printsOn.src=”https://www.gocnhintangphat.com/../images/website/Print22On.gif”var previews= new Image();previews.src=”https://www.gocnhintangphat.com/../images/website/Preview22.gif”var previewsOn= new Image();previewsOn.src=”https://www.gocnhintangphat.com/../images/website/Preview22On.gif”var mails= new Image();mails.src=”https://www.gocnhintangphat.com/../images/website/Mail22.gif”var mailsOn= new Image();mailsOn.src=”https://www.gocnhintangphat.com/../images/website/Mail22On.gif”

*

Thư viện điện tử

*

Thông tin-Tư liệu NCKH

Một số từ viết tắt y khoa trong thực hành kê đơn thuốc (Medical Abbreviations on pharmacy prescriptions)

Trong thực hành lâm sàng kể cả kê đơn thuốc và phiên giải đơn thuốc cũng như bình luận đơn thuốc tại các cơ sở y tế có không ít lần chúng dã gặp các trường hợp bác sy viết tắt hoặc dược sỹ lâm sàng viết tắt các chỉ định uống hay tiêm thuốc cho bệnh nhân như “bid, po, xl, apap, qhs, hay prn”. Điều này thường rơi vào các đơn thuốc, giấy xuất viện, khuyến cáo thầy thuốc và chế độ sinh dưỡng cho bệnh nhân sau khi ra viện,… từ các bệnh viện nước ngoài sau đó trở về Việt Nam tiếp tục điều trị hay các bệnh viện quốc tế có điều trị bệnh nhân người Việt tại Việt Nam. Tại Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Quy Nhơn cũng tiếp nhận khá nhiều bệnh nhân nước ngoài đến khám (Mỹ, Anh, Eucuador, Nam Phi, Bồ Đào Nha, Hà Lan, Thái Lan và Trung Quốc,…) và xin xét nghiệm sàng lọc cũng cho chúng tôi thấy các từ viết tắt này (qua đơn thuốc, kết quả xét nghiệm, hướng dẫn dùng thuốc và chế độ ding dưỡng). Tiếp theo kỳ trước, nhân đây chúng tôi xin chia sẻ các đồng nghiệp y dược một số từ viết tắt và thuật ngữ y học và dược học thường dùng. Nếu nói về từ viết tắt y khoa hay thuật ngữ y khoa khó có thể đầy đủ, nhưng cái khó nhất là làm thế nào chúng ta phiên giải đơn thuốc và chỉ định thuốc trong bệnh án là điều quan trọng nhất, ngay cả một số mã (code) cũng cần phải nhận ra nhanh? Các thuật ngữ viết tắt kê đơn dành cho người bào chế thuốc (apothecary prescription abbreviations) cũng có thể tìm thấy trong phiên bản này mà các dược sỹ bác sỹ và nhân viên y tế đôi khi nhầm lẫn. Thực tế, nếu viết không rõ ràng và từ viết tát bị sai sẽ dẫn đến hệ lụy nghiêm trọng như các lỗi y khoa (medical errors). Một số từ viết tắt có thể làm tăng nguy cơ sai sót y khoa do phiên giải sai, vì thế khi gặp các đơn thuốc đó cần thận trọng và trước khi bắt đầu hướng dẫn bệnh nhân dùng thuốc.Hình 1Các cơ quan y tế và cơ sở chăm sóc sức khỏe như Cơ quan Quản lý thực dược phẩm Mỹ (FDA_Food and Drug Administration), Hội đồng (The Joint Commisssion) và các Viện thực hành an toàn thuốc (Institute for Safe Medication Practices_ISMP) đã cho ra các thông tin ưu tiên về các từ viết tắt dễ nhầm lẫn (medical shorthands). Điều đó cho thấy vai tò phiên giải cẩn thận các từ viết tắt như thế là rất quan trọng và đôi khi rất nguy hiểm nếu ngược lại. Một số từ viết tắt trong y khoa được đánh máy bởi trên phần mềm máy vi tính, các ký hiệu hay biểu tượng kê đơn và thiết kế liều sẵn có thể đưa đến nhầm lẫn trên từng bệnh nhân, ngay cả thời gian và liều thuốc sử dụng trên từng người bệnh sẽ khác nhau dù cùng tên bệnh (bởi thế mới có câu “điều trị người bệnh chứ không phải điều trị bệnh”. Hình 2Ngoài ra, khi các từ viết tắt này không rõ ràng, chúng ta sẽ mất thời gian để làm rõ nghĩa để mang lại sự an toàn cho từng bệnh nhân, điều này có thể trì hoãn khâu điều trị mà chúng ta đang cần phải nhan. Ngày nay, nhiều đơn thuốc được kê thông qua máy tính, gọi là đơn thuốc điện tử (e- prescribing), hay hồ sơ bệnh án y khoa điện tử (electronic medical records_EMRs) và ra y lệnh cũng điện tử dựa vào máy tính (computerized physician order entry_CPOE), điều này sẽ giúp rất nhiều về thời gian làm việc cũng như tránh và hạn chế sai sót y khoa. Tuy nhiên, cần lưu ý các đơn thuốc điện tử, các bệnh án điện tử cũng như con người lập trình và đưa thông tin vào nên cũng sẽ có lỗi nếu không thận trọng thì cuối cùng cũng sẽ dẫn đến lỗi y khoa. Từ viết tắt trong tên thuốcCác tên thuốc cũng có thể thường thấy viết tắt. Chẳng hạn, điều trị các ca bệnh phức tạp như trong liệu trình điều trị ung thư có thể viết tắt tên thuốc ung thư. Như báo cáo bởi FDA, một đơn thuốc có từ viết tắt “MTX” thì phiên giải là dùng cả methotrexate (dùng trong viêm khớp dạng thấp) hay mitoxantrone (thuốc điều trị ung thư) và “ATX” được hiểu là shorthand cho zidovudine (loại thuốc điều trị HIV) hay azathioprine (thuốc ức chế miễn dịch). Các loại lỗi này có thể liên quan đến nguy hại nghiêm trọng cho bệnh nhân.Con số nhầm lẫn (Confusing numbers)Các con số có thể dẫn đến nhầm lẫn và sai sót liều thuốc kê cho bệnh nhân dùng. Một ví dụ cho thấy, một đơn thuốc kê “furosemide 40 mg Q.D.” (40 mg mỗi ngày) bị hiểu nhầm “QID” (40 mg 4 lần mỗi ngày), dẫn đến lỗi y khoa chết người.

Đang xem: Tid là gì, các từ viết tắt trong toa thuốc

Xem thêm: “Do You Thang Là Gì – Nghĩa Của Từ Vế Thang Trong Tiếng Việt

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Stiff Là Gì ? Nghĩa Của Từ Stiffness Trong Tiếng Việt

Một ví dụ khác liên quan đến liều thuốc tính bằng micrograms nên luôn luôn có đánh vần đầy đủ chữ vì nếu viết tắt “µg” (micrograms) có thể dễ dàng đọc nhầm “mg” (milligrams), khi đó dẫn đến tăng liều thuốc gấp 1000 lần.Hình 3Những con số cũng có thể bị phiên giải nhầm đến từng decimal points. Như theo lưu ý của Joint Commission's không sử dụng danh sách (Do Not Use List), một vạch zero (ví dụ 5.0 mg) có thể phiên giải nhầm thành “50” mg dẫn đến liều tăng gấp 10 lần. Thay vì người kê đơn nên viết “5 mg” không có vạch zero hay decimal point sau con số. Tưng tự, thiếu con zero đầu (ví dụ .9 mg) có thể đọc nhầm “9” mg; thay vì kê đơn nên viết ra 0.9 mg” để làm rõ ràng ý nghĩa.Công nghệ ly giải phân hủy thuốc có cải tiến (Modified-Release Technology)Các từ viết tắt thông thường thường được sử dụng theo phương thức cong nghệ cải tiến (modified-release types of technology) cho kê đơn thuốc, mặc dù không có tiêu chuẩn thật toonf tại trong thuật ngữ này. Nhiều thuốc tồn tại trong công thức đặc biệt dạng viên nang hay viên nén. Chẳng hạn, thuốc ER, XR và SR để hấp thu chậm hay thay đổi nơi phân bổ và hấp thu xảy ra trong đường tiêu hóa. Công nghệ ly giải theo thời gian (timed-release technology) cho phép thuốc phân hủy theo thời gian, cho phép nồng độ thuốc trong máu từ từ và có thể số lần một thuốc phải uốngmỗi ngày so với loại thuốc thiết kế ly giải vừa (immediate-release_IR). Các thuốc có công thức bao tan trong ruột (Enteric-coated formulations) như viên aspirine để bảo vệ dạ dày cho phép thành phần hoạt tính qua cầu nối dạ dày thay vì phân bổ trong đường tiêu hóa.Các thầy thuốc lâm sàng, kể cả thầy thuốc, y tá điều dưỡng, dược sỹ và y sỹ nên làm quen với việc sử dụng các từ viết tắt trong thực hành y khoa và thực hành dược phần kê đơn. Tất cả tên thuốc, đơn vị liều dùng và hướng dẫn sử dụng nên viết rõ ràng để tránh nhầm lẫn đáng tiếc. Các dược sỹ nên thành lập nhóm giúp đỡ nhau trong hệ thống EMRs và kê đơn dùng các công cụ điện tử (e-prescribing). Theo hội đồng Joint Commission, các tổ chức chăm sóc y tế có thể phát triển các tiêu chuẩn nội bộ quy định viết tắt y khoa, suer dụng các nguồn tài liệu tham khảo đã ấn bản có các thuật ngữ chuyên dùng và nên đảm bảo rằng phải tránh nhiều từ viết tắt cùng chữ và khác nghĩa. Tuy nhiên, sự quy định nội bộ và tham khảo chuyên môn là chìa khóa quan trọng. Hình 4Bạn có thể làm gì khi một bệnh nhân…?·Hỏi bác sỹ của bạn làm thế nào dùng thuốc trên đơn đã kê trước khi bạn rời văn phòng hoặc phòng mạch của họ, viết rõ lại và cần hỏi thêm nếu chưa rõ ràng; ·Nếu bạn nhân một đơn thuốc với các hướng dẫn chưa rõ, cần kiểm tra đồng thời cả bác sỹ và dược sỹ;·FDA khích lệ tất cả nhân viên y tế, bệnh nhân và người mua bán thuốc cần báo cáo các sai sót y khoa đến phần mềm FDA Medwatch Program để FDA có thể biết các vấn đề tiềm tàng và có thể có biện pháp can thiệp hiệu quả nhằm hạn chế rủi ro tiến xa hơn nữa. Ngăn ngừa kịp thời các sai sót y khoa có thể cứu lấy tính mạng bệnh nhân.Các từ viết tắt trong kê đơn thuốc y khoaViết tắtNghĩa của từ viết tắtLưu ý nhầm lẫnPhân loại1/2NSone-half normal saline (0.45%)drug or class name5-ASA5-aminosalicylic acidBetter to spell out drug name; can be misinterpreted as five tablets of aspirin per FDAdrug or class nameabeforetimeA.M.morningtimeaaof eachmeasurementAAAabdominal aortic aneurysm (called a “triple-A”)Can be misinterpreted as 'apply to affected area'medical conditionAAAapply to affected areaCan be misinterpreted as 'abdominal aortic aneurysm'route of administrationacbefore mealstimeachsbefore meals and at bedtimetimeADright earroute of administrationad libfreely; as much as desiredtimead sat.to saturationotherad.to; up toCaution not to confuse with AD (meaning right ear)measurementALTalanine aminotransferaselabalt.alternatetimealt. h.every other hourtimeam, A.M.in the morning; before noontimeampampuledosage formamt.amountmeasurementant.anteriorotherantebeforetimeapbefore dinnertimeAPAPacetaminophenBetter to spell out drug name “acetaminophen”drug or class nameaPTTactivated partial thromboplastinlabAQ, aqwaterothera.s., ASleft earroute of administrationASAaspirinBetter to spell out drug name “aspirin”drug or class nameASTaspartate aminotransferaselabATCaround the clocktimeAUeach ear; both earsroute of administrationAZTzidovudineBetter to spell drug name out; can be misinterpreted as azathioprine per FDAdrug or class nameBabariumdrug or class nameBCPbirth control pillsdrug or class nameBibismuthdrug or class namebid, BIDtwice a daytimeBMbowel movementotherBMIbody mass indexvitalsbolbolusmeasurementBPblood pressurevitalsBPHbenign prostatic hypertrophymedical conditionBSblood sugarlabBSAbody surface areavitalsBTbedtimeIn U.S., 'hs' or 'HS' is more commonly used for bedtimetimecwithotherC.C.chief complaintotherc/ocomplaints ofotherC&Sculture and sensitivitylabCABGcoronary artery bypass graftotherCaCO3calcium carbonatedrug or class nameCADcoronary artery diseasemedical conditionCAPcancer of the prostateDo not confuse with “capsule”medical conditioncap.capsuleDo not confuse with “cancer of the prostate”dosage formCBCcomplete blood countlabcccubic centimeterCan also mean “with food”measurementCDcontrolled deliverydrug release technologyCFcystic fibrosismedical conditioncmcentimetermeasurementCNScentral nervous systemotherconcconcentratedotherCPZCompazineBetter to spell drug name out; can be misinterpreted as chlorpromazine per FDAdrug or class nameCRcontrolled-releasedrug release technologycr, crmcreamdosage formCVcardiovascularotherCXRchest x-raylabD/C, dc, disc.discontinue OR dischargeMultiple possible meanings; spell out instead of using “D/C”otherD5/0.9 NaCl5% dextrose and normal saline solution (0.9% NaCl)drug or class nameD5 1/2/NS5% dextrose and half normal saline solution (0.45% NaCl)drug or class nameD5NSdextrose 5% in normal saline (0.9%)drug or class nameD5W5% dextrose in waterdrug or class nameDAWdispense as writtenotherDBPdiastolic blood pressurelabdil.dilutedotherdispdispenseotherdivdivideotherDKAdiabetic ketoacidosismedical conditiondLdecilitermeasurementDMdiabetes mellitusmedical conditionDODoctor of Osteopathic Medicinemedical specialtyDOBdate of birthotherDPTdiphtheria-pertussis-tetanusBetter to spell out vaccine name; can be misinterpreted as Demerol-Phenergan-Thorazine per FDAdrug or class nameDRdelayed-releasedrug release technologyDVTdeep vein thrombosismedical conditionDWdextrose in water, diabetes mellitus or distilled waterMultiple possible meanings; spell out instead of using “DW”otherECenteric-coateddrug release technologyEENTEye, Ear, Nose, and ThroatMedical Specialtyelix.elixirdosage formemuls.emulsiondosage formERextended-releaseCan also mean “emergency room”drug release technologyERemergency roomCan also mean “extended-release”otherETOHethyl alcoholdrug or class nameFFahrenheitlabf or FfemaleotherFBSfasting blood sugarlabFDAFood and Drug AdministrationotherFeIrondrug or class name or labFFPfresh frozen plasmadrug or class namefl or fldfluidmeasurementftfootmeasurementG, or g, or gmgram”g” is preferred symbolmeasurementgarggargleroute of administrationGERDgastroesophageal reflux diseasemedical conditionGIgastrointestinalothergr.grainApothecary measurement (obsolete and may be misinterpreted as gram; do not use)measurementGTTglucose tolerance testCan be confused with gtt for dropslabgtt, gttsdrop, dropsCan be confused with GTT for glucose tolerance testmeasurementGUgenitourinaryotherguttat.drop by dropmeasurementh, or hr.hourtimeh/ohistory ofotherH&Hhematocrit and hemoglobinlabH2histamine 2otherH20waterotherHAARThighly active antiretroviral therapydrug or class nameHCT, or HcthematocritlabHCThydrocortisoneBetter to spell out drug name; can be misinterpreted as hydrochlorothiazide per FDAdrug or class nameHCTZhydrochlorothiazideBetter to spell out drug name; can be misinterpreted as hydrocortisone per FDAdrug or class nameHRheart ratevitalsHShalf-strengthbetter to spell out; do not mistake for “bedtime”measuremenths or HSat bedtime, hours of sleepDo not misinterpret as 'half-strength'timeHTNhypertensionmedical conditionhxhistoryotherIBWideal body weightlabIDintradermal OR infectious diseaseMultiple possible meanings; spell out word instead of using “ID”route of administration; otherIJinjectionbetter to spell out 'injection'route of administrationIMintramuscularroute of administrationINintranasalroute of administrationinfinfusionroute of administrationinj.injectionroute of administrationinstill.instillationroute of administrationIPintraperitonealroute of administrationIRimmediate-releasedrug release technologyIUinternational unitMistaken as IV (intravenous) or 10 (ten); Instead spell out “units” per Joint Commission's “Do Not Use” List of AbbreviationsIUDintrauterine devicedosage formIVintravenousroute of administrationIVPintravenous pushCould be confused with 'intravenous pyelogram'route of administrationIVPBintravenous piggybackroute of administrationJjoulelabKpotassiumdrug or class nameKOHpotassium hydroxidedrug or class nameLlitermeasurementLAlong-actingdrug release technologylablaboratoryotherlb.poundmeasurementLDLlow-density lipoproteinlabLFTliver function testslabLilithiumdrug or class nameliq.liquiddosage formLMPlast menstrual periodotherlotlotiondosage formLPNlicensed practical nursemedical specialtyLRlactated ringer (solution)drug or class namemanein the morningtimemcgmicrogramCan be misinterpreted to mean “mg” or milligram, better to spell out 'microgram'measurementMDmedical doctormedical specialtyMDImetered-dose inhalerdosage formmEqmilliequivalentmeasurementmEq/Lmilliequivalent per litermeasurementMgmagnesiumdrug or class namemgmilligrammeasurementMgSO4magnesium sulfateMay be confused with “MSO4” (morphine sulfate), spell out “magnesium sulfate” – Joint Commission's “Do Not Use” List of Abbreviationsdrug or class namemLmillilitermeasurementmmmillimetermeasurementmm of Hgmillimeters of mercurymeasurementmMolmillimolemeasurementMMRmeasle-mumps-rubella (vaccine)drug or class namemol wtmolecular weightmeasurementMRmodified-releasedrug release technologyMSmorphine sulfate or magnesium sulfateCan mean either morphine sulfate or magnesium sulfate, spell out drug name – Joint Commission's “Do Not Use” List of Abbreviationsdrug or class nameMSO4morphine sulfateMay be confused with “MgSO4”; instead spell out “morphine sulfate” – Joint Commission's “Do Not Use” List of Abbreviationsdrug or class namen or noct.in the nighttimeN/Anot applicableotherN/V, N&Vnausea and vomitingotherNasodiumlab or drug or class nameNASintranasalroute of administrationNDCNational Drug CodeotherNGTnasogastric tuberoute of administrationNH3ammoniaotherNKAno known allergiesotherNKDAno known drug allergiesothernoct. maneq.night and morningtimeNPnurse practitionermedical specialtyNPO, n.p.o.nothing by mouthPreferred by AMA to spell out “nothing by mouth”route of administrationNSnormal salinedrug or class nameNSAIDnonsteroidal anti-inflammatory drugdrug or class nameNTEnot to exceedotherO2oxygenotherOCoral contraceptivedrug or class nameo.d., ODright eyeCan also mean “overdose” or “once daily”; better to spell outroute of administration, ophthalmic abbreviationso.d.once per dayPreferred in the UK; Can also mean “overdose” or “right eye”; better to spell outtimeOJorange juiceotherOMotitis mediamedical conditiono.s., OSleft eyeroute of administration, ophthalmic abbreviationsOTCover-the-counterothero.u., OUboth eyesroute of administration, ophthalmic abbreviationsozouncemeasurementpaftertimep.r.n., prnas neededtimePAphysician assistantmedical specialtypcafter mealstimePCApatient-controlled analgesiaotherPEphysical exam, pulmonary embolismotherperby or throughroute of administrationper nebby nebulizerroute of administrationper osby mouth, orallyAMA prefers to spell out “by mouth” or “orally”; can be mistaken as “os” meaning left eye per FDAroute of administrationPFTpulmonary function testslabpHhydrogen ion concentrationotherPharmDDoctor of Pharmacymedical specialtyPMeveningtimePMHpast medical historyotherPO, p.o.orally or by mouthAMA prefers to spell out “by mouth” or “orally”route of administrationPR, p.r.per the rectumroute of administrationPTprothrombin timelabPTTpartial thromboplastin timelabpulvpowderdosage formPVper the vaginaroute of administrationqeverytimeq.s., qsas much as needed; a sufficient quantitymeasurementq12hevery 12 hourstimeqd, q1ddailytimeq2hevery 2 hourstimeq3hevery 3 hourstimeq4hevery 4 hourstimeq6hevery 6 hourstimeq6PM, etcevery evening at 6 PMtimeq8hevery 8 hourstimeqamevery morningtimeqd, QDevery dayMistaken as q.i.d; Instead write “daily” or “every day” per Joint Commission's “Do Not Use” List of Abbreviationstimeqhevery hourtimeqhseach night at bedtimeCan be confused with “qh” meaning every hour; better to spell outtimeqidfour times a daytimeqnNightly or at bedtimeNot commonly used in U.S.; 'hs' more common for bedtimetimeqod, QOD, q.o.devery other dayCan be mistaken as qd (daily) or qid (four times daily); Instead spell out “every other day” per Joint Commission's “Do Not Use” List of Abbreviationstimeq.s. adadd sufficient quantity to makemeasurementRArheumatoid arthritismedical conditionRDArecommended daily allowancesotherREright eyeroute of administration, ophthalmic abbreviationsreprepeatstimeRNregistered nursemedical specialtyRPhpharmacistmedical specialtyRxprescriptionotherswithoutothers.o.s.if necessaryothersaaccording to the art; best practiceotherSAsustained actiondrug release technologySBPsystolic blood pressurevital signSIDUsed o­nLY in Veterinary medicine to mean “once daily”Can be confused to mean BID (twice daily) and QID (four times daily); pharmacists should clarify abbreviations with DVM, if needed.time; used in Veterinary medicine o­nLYsig codesmedical or prescription abbreviationsotherSig.write o­n labelotherSL, s.l.sublingual, under the tongueroute of administrationSNRIserotonin/norepinephrine reuptake inhibitordrug or class nameSOBshortness of breathothersolsolution; in solutiondosage formsp grspecific gravitylabSQ, SC, sub qsubcutaneouslyUse caution as “SC” can be mistaken for “SL,” meaning sublingual per FDAroute of administrationSRsustained releasedrug release technologysssliding scale (insulin) OR 1/2 (apothecary; obsolete)Use caution; can be misinterpreted; better to spell out “sliding scale” or “one-half”otherSSISliding scale insulinotherSSRIsliding scale regular insulin OR selective serotonin reuptake inhibitorSpell out words to avoid confusionotherstatimmediatelytimeSTDsexually transmitted diseasesmedical conditionsup.superiorothersupf.superficialothersuppsuppositorydosage formsuspsuspensiondosage formsyr.syrupdosage formTtemperaturevital signtabtabletdosage formtbsptablespoonmeasurementTIAtransient ischemic attackmedical conditionTID, t.i.d.three times a daytimetid acthree times a day before mealstimeTIN, t.i.n.three times a nighttimetinct., trtincturedosage formTIW, tiw3 times a weekSpell out; can be confused with TID (three times a day)timetop.topicalroute of administrationTOtelephone orderTPNtotal parenteral nutritiondrug or class nameTRtimed-releasedrug release technologytrochelozengedosage formTSHthyroid stimulating hormonelabtspteaspoonmeasurementTxtreatmentotherU or uunitMistaken as the number “0” (zero), the number “4” (four), or “cc”. Prescriber should instead spell out “unit” per Joint Commission's “Do Not Use” List of AbbreviationsmeasurementUAurinalysislabud, ut dict, UDas directedotherungointmentdosage formUTIurinary tract infectionmedical conditionvag, pvvia the vaginaroute of administrationVLDLvery low density lipoproteinlabvol %volume percentmeasurementvol.volumemeasurementw/owithoutotherw/vweight in volumemeasurementWBCwhite blood celllabWNLwithin normal limitslabwt.weightvital signxmultiplied byotherXLextended-releasedrug release technologyXRextended-releasedrug release technologyXTextended-releasedrug release technologyyoyears oldotheryryeartimeZnzincdrug or class drug or class nameμEqmicroequivalentmeasurementμg, mcgmicrogramμg or mcg can be misinterpreted as “mg”, better to spell out 'microgram'measurementμLmicrolitermeasurementHình 5Cách để các nhân viên y tế tránh được lỗi y khoa?·Viết tên thuốc một cách đầy đủ, gồm cả tên thuốc và chế độ liều thuốc. Liều thuốc đầy đủ gồm có liều, thời gian và con đường dùng thuốc chỉ định; ·Khi viết liều thuốc, không được sử dụng vạch zero (“trailing zero”) và dùng “leading zero”. Nghĩa là các dấu chấm, dấu phẩy của liều lương thuốc rõ ràng, có thể ghi bằng chữ;·Đối với các nhà thú ý, khi gọi hay viết ra một đơn thuốc ở người cho động vật, trạng thái nói bằng lời hay viết ra toàn bộ đơn thuốc là cần thiết vì một số dược sỹ có thể không quen với các thuật ngữ của các nhà thú y; ·Cần xem xét việc kê đơn bằng hệ thống máy tính để giảm thiểu phiên giải đơn thuốc sai và viết láu cẩu thả bằng tay;·Các trường và viện nên dạy nhân viên y tế sử dụng các từ viết tắt cho đúng và phù hợp;·Báo các tác dụng ngoại ý xuất phát từ lỗi kê đơn thuốc hay lỗi do viết tắt đến cơ quan FDA.

*

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *