2 Thông dụng2.1 Động tính từ2.2 Tính từ3 Chuyên ngành3.1 Kỹ thuật chung4 Các từ liên quan4.1 Từ đồng nghĩa

/´wɔ:n/

Thông dụng

Động tính từ

Quá khứ của wear

Tính từ

Mòn, hỏng (vì sử dụng quá nhiều) Trông có vẻ mệt mỏi và kiệt sức (người)

Chuyên ngành

Kỹ thuật chung

bị hư hỏng

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjectivebeat , burned out , bushed , busted , clich

Tham khảo thêm từ có nội dung liên quan

Đang xem: Something that's worn là gì, quá khứ của wear là gì

*

*

*

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi tại đây

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Xem thêm: Where Applicable Là Gì – What Is The Meaning Of “As Applicable “

Mọi người ơi cho em hỏi trong câu này:It is said that there are 2 types of people of humans in this world.A drive to “life” – humans who are ruled by “Eros”A drive to “death” – humans who are rules by “Thanatos”Thì từ drive ở đây em dùng “động lực” có được không ạ? Vì nếu dùng động lực em vẫn thấy nó chưa chính xác lắm í
PBD “Động lực” cũng được nhưng hơi nhẹ ký so với “drive”. “Drive” nó nặng ký hơn! Vài cách khác có thể dùng là: lòng thôi thúc muốn, lòng khao khát muốn, cảm thấy bị lôi cuốn đến, …
R buổi chiều vui vẻ..Xin nhờ các cao nhân tư vấn giúp em, cái two-by-two ở đây hiểu thế nào ạ. Ngữ cảnh: bốc xếp hàng hóa. Em cám ơn”It is not allowed to join several unit loads together with any fixation method. A unit load shallalways be handled as a separate unit and never joining together two-by-two. This is valid for bothhorizontal and vertical joining for unit loads. This requirement is also applicable for filling solutions,except for load safety reasons.
Các tiền bối giúp em dịch từ này với: “Peg” trong “Project Pegs”. Em không có câu dài mà chỉ có các mục, Client có định nghĩa là “A combination of project/budget, element and/or activity, which is used to identify costs, demand, and supply for a project”. Trong tiếng Pháp, nó là “rattachement”

Xem thêm: Tìm Hiểu Về Ma Tuý Đá Là Gì, Tác Hại Của Ma Túy Đá Đối Với Sức Khỏe Con Người

Mọi người cho em hỏi từ “hail” nên dịch thế nào ạ? Ngữ cảnh: truyện viễn tưởng trong thế giới có phép thuật,”The Herald spread her arms wide as she lifted her face to the sun, which hung bloody and red above the tower. “Hail, the Magus Ascendant,” she breathed beatifically, her voice echoing off the ring of ruined columns. “Hail, Muyluk!”

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *