Recalling the ordeal, Pablo said: “Without Jehovah’s help, I would not have been able to withstand the pressure to break my integrity.”
Nhớ lại thử thách ấy, anh Pablo nói: “Nếu không có sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va thì tôi đã không thể giữ vững lòng trung kiên trước áp lực đó”.
Đang xem: Withstand là gì, dịch nghĩa của từ withstand
4 Một số người nghĩ tuổi và kinh nghiệm của họ làm cho họ có khả năng tốt hơn để chống cự lại cám dỗ.
Emphasis is placed on physical fitness so an officer will be able to withstand the rigors of tactical operations.
Nhấn mạnh được đặt vào thể dục thể chất để một sĩ quan sẽ có thể chịu đựng được sự khắc nghiệt của các hoạt động chiến thuật.
It weighed 30% less than a steel car and was said to be able to withstand blows ten times greater than could steel.
Nó nhẹ hơn 30% so với xe bằng sắt thép, và được nói là có thể chống lại các lực tác động lớn hơn thép mười lần.
The four-story steel structure of the building was designed to be fire-resistant and to withstand severe earthquakes and typhoons.
Chúng ta sẽ giúp họ mang lấy khí giới đó để họ có thể chống lại các tên lửa của kẻ nghịch thù không?
When have you been able to withstand temptation or trial because the foundation of your life was Jesus Christ?
Khi nào các em đã có thể chống lại cám dỗ hoặc thử thách vì nền móng của cuộc sống các em là Chúa Giê Su Ky Tô?
It is also said that those who are able to withstand the ever-increasing weight of the yukinko and last all the way through would acquire great physical strength.
Cũng có người kể rằng nếu ai có thể chịu đựng được trọng lượng không ngừng tăng của yukinko và vượt qua toàn bộ thử thách thì sẽ có được sức khỏe phi thường.
(Matthew 5:10-12; 10:22; Revelation 2:10) This calls for endurance —the ability to withstand adversity.
(Ma-thi-ơ 5:10-12; 10:22; Khải-huyền 2:10) Điều này đòi hỏi phải có tính nhịn nhục—khả năng chịu đựng nghịch cảnh.
Xem thêm: Kiến Thức Cơ Bản Về Thủy Canh Là Gì ? 6 Mô Hình Trồng Rau Thủy Canh
Brig. Gen. Thomas J. Jackson inspired his gocnhintangphat.comrginia brigade to withstand a strong Union attack, and he received his famous nickname, “Stonewall” Jackson.
Chuẩn tướng Thomas J. Jackson động gocnhintangphat.comên lữ đoàn gocnhintangphat.comrginia của mình trụ vững trước cuộc tấn công mạnh mẽ của quân miền Bắc, và được đặt cho biệt danh nổi tiếng “Stonewall” (bức tường đá) Jackson.
Circle any of the following areas in your life in which you would like to have more support or strength: school work, withstanding temptation, relationships with friends, leadership, work, relationships with family members, developing skills, talents, and abilities.
Khoanh tròn bất cứ lĩnh vực nào sau đây trong cuộc sống của các em mà các em muốn được hỗ trợ và có sức mạnh nhiều hơn: gocnhintangphat.comệc học hành, gocnhintangphat.comệc chống lại cám dỗ, mối quan hệ với bạn bè, khả năng lãnh đạo, sự làm gocnhintangphat.comệc, mối quan hệ với những người trong gia đình, phát huy kỹ năng, tài năng, và khả năng.
Pondering the events of that day reaffirms in my mind and heart that in order to successfully withstand the tempests, earthquakes, and calamities of life, we must build upon a sure foundation.
gocnhintangphat.comệc suy ngẫm về các sự kiện của ngày hôm đó đã tái xác nhận trong tâm trí của tôi rằng để thành công chống lại những cơn bão tố, động đất và thiên tai của cuộc đời, chúng ta phải xây dựng trên một nền móng vững chắc.
Once thought to have been able to withstand any magnitude of foreseeable earthquake, the bridge was actually vulnerable to complete structural failure (i.e., collapse) triggered by the failure of supports on the 320-foot (98 m) arch over Fort Point.
Khi nghĩ đến khả năng có thể đứng vững trước những trận động đất được dự báo, cây cầu hoàn hoàn có thể bị phá hủy về cấu trúc (như sụp đổ) bởi sự phá hủy của dàn chịu lực trên vòm cao 98 m trên Fort Point.
It is the deepest-ligocnhintangphat.comng animal ever found, able to withstand heat and crushing pressure, and the first multicellular organism found at deep subsurface levels.
Xem thêm: Bộ Chống Sét Van Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ Arrester Trong Tiếng Việt
Đây là “động vật sống sâu nhất” từng được phát hiện, có thể chịu được nhiệt độ và áp suất đè nát, và là sinh vật đa bào đầu tiên được tìm thấy ở các mức sâu dưới bề mặt Trái Đất.