The clan wielded significant power over the course of the Muromachi (1336–1467), Sengoku (1467–1600), and Edo periods, moving, however, from Shikoku, to Kinai, and then to Kyūshū over the centuries.

Đang xem: Wield là gì, wield in vietnamese

Gia tộc này nắm quyền lực quan trọng trong tiến trình thời kỳ Muromachi (1336-1467), Sengoku (1467-1600), và Edo, tuy vậy, qua nhiều thế kỷ, chuyển từ Shikoku, đến Kinai, và rồi đến Kyūshū.
Arbitrary detention, abduction and forced disappearance, torture, and assassination are all tools wielded by secret police “to prevent, investigate, or punish (real or imagined) opposition.”
Sự giam giữ tùy tiện, bắt cóc và mất tích cưỡng bức, tra tấn, và ám sát là tất cả các công cụ được cảnh sát bí mật sử dụng “để ngăn chặn, điều tra hoặc trừng phạt (thực hay tưởng tượng).”
Instead of piloting a Gunmen, she wields a high-powered energy rifle and uses her superb marksmanship and wise counsel to help her teammates.
Cô thường không phải là tay lái của Gunmen, thay vào đó cầm một khẩu súng trường năng lượng cao và sử dụng tài thiện xạ tuyệt vời và sự khôn ngoan của mình để giúp các đồng đội của cô.
A six-hour firefight ensued, in which over 1,000 machine gun rounds were fired by both sides; the North Korean crew were said to have wielded shoulder-held rocket launchers.
Một trận đấu súng kéo dài sáu giờ sau đó, trong đó hai bên bắn ra hơn 1.000 phát súng máy; lính Bắc Triều Tiên được cho là đã sử dụng các bệ phóng tên lửa vác vai.
He wrote, “sounding at complete ease and wielding a wildly creative wand, an ever-maturing Dion conjures up surprise on what should be regarded as her next “big” album.”
Ông nhận xét rằng, “như vang lên ở điểm thanh thoát hoàn thiện và sử dụng cây đũa thần sáng tạo một cách phóng khoáng, một Dion trưởng thành hơn bao giờ hết đã gợi lên sự bất ngờ với những gì người nghe từng mong chờ cho một album “lớn” tiếp theo của cô.”
This early device was essentially a cavalry training mechanism; it prepared and strengthened the riders for actual combat as they wielded their swords at the mock enemies.
Thiết bị ban đầu này cơ bản là một cơ chế đào tạo kỵ binh; nó chuẩn bị và tăng cường các tay đua cho chiến đấu thực tế khi họ cầm kiếm của họ lao vào kẻ thù giả.
This restraining of himself from wielding sovereignty over the earth by a kingdom of his is likened to the banding of the remaining tree stump.
Sự tự hạn chế quyền bá chủ hoàn cầu bởi một nước của ngài được ví với việc gốc cây đã bị đốn rồi còn bị xiềng lại.
Ông không thể nắm được quyền hành pháp tối cao bởi vì một con mụ nào đó dưới nước thảy một thanh gươm cho ông.
However, the Canadian government reportedly wielded little influence in Iran after the 2003 death of journalist Zahra Kazemi worsened relations between the two countries.
Tuy nhiên, chính phủ Canada được cho là có ít ảnh hưởng ở Iran sau cái chết của nhà báo Zahra Kazemi năm 2003 làm xấu đi quan hệ giữa hai nước.
+ 25 But Jesus called them to him and said: “You know that the rulers of the nations lord it over them and the great men wield authority over them.
+ 25 Nhưng Chúa Giê-su gọi họ lại và nói: “Như anh em biết, vua chúa trong các dân thống trị dân mình, còn những người quyền thế thì dùng quyền hành để cai quản dân.

Xem thêm: Tiêu Chuẩn Của Một Yamaha Town Là Gì ? Danh Sách Cửa Hàng Xe Máy Yamaha Trên Toàn Quốc

In this world, magical energy called Growshu, fills the air and people called Growsians can potentially wield magic like in ancient times.
Trong thế giới này, năng lượng ma thuật gọi là Growshu, có đầy trong không khí và những ai gọi là Growsians có thể sở hữu phép thuật tiềm năng như trong thời cổ đại.
As Blake rests under Ethan”s house, Marta, an imposing woman wielding a large pickaxe and who is one of Knoth”s executioners, breaks into the home and kills Ethan after accusing him of heresy.
Trong khi Blake nằm nghỉ dưới nhà của Ethan, Marta, một người phụ nữ với vẻ ngoài oai nghiêm, tay cầm một cái cuốc và là một trong những đao phủ của Knoth, xông vào nhà và giết chết Ethan sau khi cáo buộc ông tội dị giáo.
He calls the Twelve together and counsels them lovingly, saying: “You know that those who appear to be ruling the nations lord it over them and their great ones wield authority over them.
Ngài gọi 12 sứ đồ lại và đưa ra lời khuyên yêu thương sau: “Như anh em biết, những người được xem là vua chúa trong các dân thì thống trị dân mình, còn những người quyền thế dùng quyền hành để cai quản dân.
Usually they were studied as secondary or tertiary weapons within a school but there are exceptions, such as the art of wielding the short staff, (jōdō) which was the primary art taught by the Shintō Musō-ryū.
Thông thường chúng được nghiên cứu như vũ khí thứ cấp hoặc tam cấp trong một trường phái nhưng có những trường hợp ngoại lệ, chẳng hạn như võ thuật dùng đoản thương (jōdō) là nghệ thuật chính được dạy bởi Shintō Musō-ryū.
And he carved out little wooden feet for her , and crutches , taught her the psalm criminals always sing ; and she kissed the hand which had wielded the axe , and went over the heath .
Và ông ấy đã đóng một đôi chân gỗ nhỏ cho cô bé , và cả đôi nạng , dạy cho hát bài ca chuộc tội ; cô bé hôn bàn tay từng cầm rìu của người đao phủ , và đi băng qua cánh đồng hoang .
However, this would also indicate that he did not use a guandao or even anything resembling a guandao, since the pole-mounted or long handled dao weapons such as the pudao or dadao were all wielded with two hands and so would not have been made or used in a pair.
Tuy nhiên, điều này cũng chỉ ra rằng ông không sử dụng quan đao hay thậm chí bất cứ thứ gì giống như quan đao, vì vũ khí dao được gắn trên gậy hay có tay cầm dài như phác đao hay đại đao đều được cầm bằng hai tay và do đó sẽ không thể tạo ra hoặc được sử dụng thành một cặp.
(Colossians 1:15) Jehovah’s position as the Creator gives him the intrinsic right to wield exclusive sovereign power over all the universe. —Romans 1:20; Revelation 4:11.

Xem thêm: ” Yeet Là Gì – Bóc Term: Yeet Là Gì Mà Lúc

(Cô-lô-se 1:15, chúng tôi viết nghiêng). Trên cương vị Đấng Tạo Hóa, Đức Giê-hô-va độc nhất nắm quyền tối thượng trên tất cả vũ trụ.—Rô-ma 1:20; Khải-huyền 4:11.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *