the quality of being vulnerable (= able to be easily hurt, influenced, or attacked), or something that is vulnerable:
Đang xem: Vulnerabilities là gì, nghĩa của từ vulnerabilities trong tiếng việt
Muốn học thêm?
Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ gocnhintangphat.com.Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.
For example, pre-adaptation to cold may protect against subsequent exposure to ionizing radiation (positive acclimation), but may increase vulnerability to hypoxia (negative acclimation).
Anything that worsens a population”s economic well-being has the effect of increasing vulnerability to disease as well as to external pressures.
The vulnerability is specific to photoreceptors; other retinal neurons appeared resistant to the exposures tested.
Global inequality also increases the political, economic, and environmental vulnerability of especially small states and less developed countries, due to their lack of financial capacity.
Our analysis indicates that the overwhelming majority of attacks are the result of malformed input exploiting a software vulnerability of a network-attached process.
Researchers have begun to trace the key dimensions of such stress, but also to understand individual and family differences that may moderate vulnerability to stress.
The important question is exactly how much surplus production was possible, what level of institutional complexity could be maintained, and what vulnerabilities emerged.
In summary, biological vulnerability to depressive symptoms and disorders appears to be greater in later life compared to midlife.
It is important, then, to study the range of disruptive behaviors and factors that reinforce a young child”s vulnerability.
This transition might therefore provide an opportunity to observe the operation of both vulnerability and protective processes.
From this basic observation about the vulnerability of unfooted syllables, researchers have made a variety of specific proposals.
Xem thêm: Android Tivi Android Là Gì ? Có Tính Năng Nào Thú Vị? Có Nên Mua Không?
On other levels, the two applications of the vulnerability framework revealed interesting commonalities and point to promising possibilities for comparative research.
Old-age vulnerability is increasingly shaped by the monetary resources and needs of care-recipients as well as caregivers.
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên gocnhintangphat.com gocnhintangphat.com hoặc của gocnhintangphat.com University Press hay của các nhà cấp phép.
Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháy đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép
Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy cập gocnhintangphat.com English gocnhintangphat.com University Press Quản lý Sự chấp thuận Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Các điều khoản sử dụng
{{/displayLoginPopup}} {{#notifications}} {{{message}}} {{#secondaryButtonUrl}} {{{secondaryButtonLabel}}} {{/secondaryButtonUrl}} {{#dismissable}} {{{closeMessage}}} {{/dismissable}} {{/notifications}}
English (UK) English (US) Español Español (Latinoamérica) Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 (简体) 正體中文 (繁體) Polski 한국어 Türkçe 日本語 Tiếng Việt
Xem thêm: Cơ Cấu Tổ Chức Theo Địa Dư Là Gì, Địa Dư Là Gì
English (UK) English (US) Español Español (Latinoamérica) Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 (简体) 正體中文 (繁體) Polski 한국어 Türkçe 日本語