độ sắc nét của tầm nhìn, được đo bằng khả năng phân biệt các chữ cái hoặc số ở một khoảng cách nhất định theo một tiêu chuẩn cố định.

Đang xem: Visual acuity là gì, nghĩa của từ acuity trong tiếng việt tra từ &#39visual acuity&#39

Thị lực của bạn được thể hiện trong một phân số – chẳng hạn như tầm nhìn 20/20.

Ví dụ: Editor Wong's article on the effectiveness of cataract surgery in elderly people contains an emphasis on chronological age and final visual acuity as a measure of success.

Bài viết của biên tập viên Wong về hiệu quả của phẫu thuật đục thủy tinh thể ở người cao tuổi có sự nhấn mạnh về tuổi theo thời gian và thị lực cuối cùng là thước đo thành công.

Ví dụ: No telescope is required to see this, just good visual acuity and patience.

Không cần kính viễn vọng để thấy điều này, chỉ cần thị lực và sự kiên nhẫn tốt.

Ví dụ: Your visual acuity is expressed in a fraction – such as 20/20 vision.

Thị lực của bạn được thể hiện trong một phân số – chẳng hạn như tầm nhìn 20/20.

Ví dụ: The doctor is assisted by paramedical staff to check visual acuity , power and colour vision to enable a faster screening process.

Bác sĩ được nhân viên y tế hỗ trợ kiểm tra thị lực, sức mạnh và tầm nhìn màu sắc để cho phép quá trình sàng lọc nhanh hơn.

Ví dụ: All observers had at least a corrected visual acuity of 20/30 and normal color vision.

Tất cả các nhà quan sát có ít nhất một thị lực đã điều chỉnh là 20/30 và tầm nhìn màu bình thường.

Ví dụ: Dr. Birch noted that the current study was a follow-up to an earlier study of the children's visual acuity .

Tiến sĩ Birch lưu ý rằng nghiên cứu hiện tại là sự tiếp nối với một nghiên cứu trước đó về khả năng thị giác của trẻ em.

Ví dụ: Instead, we often rely on our heightened sense of visual acuity to discern the angle of the hands upon the clock face.

Thay vào đó, chúng ta thường dựa vào cảm giác tăng cường thị giác của mình để phân biệt góc của bàn tay trên mặt đồng hồ.

Ví dụ: All participants in the trial were invited to complete a brief assessment followed by a detailed health assessment by a trained nurse that included measurement of visual acuity .

Tất cả những người tham gia thử nghiệm được mời để hoàn thành một đánh giá ngắn gọn sau đó là đánh giá sức khỏe chi tiết bởi một y tá được đào tạo bao gồm đo thị lực.

Ví dụ: Patients with EMB toxicity had significantly greater worst visual acuity and worst color vision discrimination than both comparison groups.

Bệnh nhân có độc tính EMB có thị lực kém nhất đáng kể và phân biệt thị lực màu kém nhất so với cả hai nhóm so sánh.

Ví dụ: The macula serves to facilitate central vision and allows for high-resolution visual acuity .

Các macula phục vụ để tạo điều kiện cho tầm nhìn trung tâm và cho phép thị lực có độ phân giải cao.

Ví dụ: All participants had normal or corrected-to-normal visual acuity and normal colour vision.

Tất cả những người tham gia có thị lực bình thường hoặc điều chỉnh thành bình thường và tầm nhìn màu bình thường.

Ví dụ: Any patient who notes changes in visual acuity or peripheral vision should be referred for ophthalmologic evaluation.

Bất kỳ bệnh nhân nào ghi nhận những thay đổi về thị lực hoặc thị lực ngoại biên nên được giới thiệu để đánh giá nhãn khoa.

Ví dụ: It is conjectured that their visual acuity and ability to see colors is comparable to a human's.

Người ta phỏng đoán rằng khả năng thị giác và khả năng nhìn thấy màu sắc của chúng tương đương với con người.

Xem thêm: Ebook Là Gì? Khác Gì Với Sách Ebook Là Gì ? Sách Điện Tử Là Gì ?

Ví dụ: Definitions of blindness are not the same around the world and the vast majority depend on measured visual acuity with no allowance for any functional deficits.

Các định nghĩa về mù không giống nhau trên khắp thế giới và đại đa số phụ thuộc vào thị lực đo được mà không có phụ cấp cho bất kỳ thiếu hụt chức năng nào.

Ví dụ: The most common symptom of macular degeneration is decreased visual acuity , that is, decreased ability to see fine detail.

Triệu chứng phổ biến nhất của thoái hóa điểm vàng là giảm thị lực, nghĩa là giảm khả năng nhìn thấy chi tiết tốt.

Ví dụ: In most eyes with early disease, visual acuity remains stable for many years, and loss of vision is usually gradual.

Trong hầu hết các mắt bị bệnh sớm, thị lực vẫn ổn định trong nhiều năm và mất thị lực thường là dần dần.

Ví dụ: Thus, patients with extramacular detachment require more urgent management, even though they may present with excellent central visual acuity .

Do đó, bệnh nhân bị tách ra ngoài đòi hỏi phải xử trí khẩn cấp hơn, mặc dù họ có thể có thị lực trung tâm tuyệt vời.

Ví dụ: I used eye area as another measure of body size and as an indication of visual acuity .

Tôi đã sử dụng vùng mắt như một thước đo khác về kích thước cơ thể và như một dấu hiệu của thị lực.

Ví dụ: Cataracts cause a decrease in visual acuity , blurred vision, glare, and a decrease in green-blue color vision.

Đục thủy tinh thể gây giảm thị lực, mờ mắt, lóa và giảm thị lực màu xanh lục.

Ví dụ: His general practitioner found his visual acuity to be ‘nil useful vision’ in the right eye and 6/18 in the left eye.

Bác sĩ đa khoa của ông đã tìm thấy thị lực của mình là “tầm nhìn hữu ích” ở mắt phải và 6/18 ở mắt trái.

visitor characteristics, visitor participation, visitor tier, visitor” book, visrator, vistanex, visual alarm, visual amnesia, visual angle, visual appearance, visual axis, visual basic editor, visual basic for application-vba, visual binary, visual check,

*

Nhập khẩu từ ITALY Với chiết xuất thực vật hữu cơ Loại bỏ nhanh ráy tai Trẻ em và Người lớn. Mua tại: vimexcopharma.com

*

Nhập khẩu từ ITALY Đóng băng ổ loét miệng, nhiệt miệng Giảm đau nhanh, tạo lớp bảo vệ kéo dài. Mua tại: vimexcopharma.com

*

Xem thêm: Chế Độ Công Vụ Là Gì – Pháp Luật Về Chế Độ Công Vụ Theo Vị Trí Việc Làm

Nhập khẩu từ ITALY Đóng băng ổ loét miệng, nhiệt miệng Giảm đau nhanh, tạo lớp bảo vệ kéo dài. Mua tại: vimexcopharma.com

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *