equivalent viscous damping: bộ chấn rung nhớt tương đương
plastic viscous flow: dòng dẻo nhớt
viscous action: tác dụng nhớt
viscous action: tác dụng của độ nhớt
viscous air filter: thiết bị lọc không khí nhớt
viscous bar: thanh nhớt
viscous bitumen: bitum nhớt
viscous clutch: khớp ly hợp nhớt (truyền động)
viscous coupling (VC): khớp nối nhớt
viscous damping: sự tắt dần do nhớt
viscous damping: sự suy giảm do nhớt
viscous damping: chống rung nhớt
viscous damping: cản dịu do nhớt
viscous damping: giảm rung nhớt
viscous deformation: sự biến dạng nhớt
viscous drag: sức cản nhớt
viscous drag: sức cản do nhớt
viscous fermentation: sự lên men nhớt
viscous fingering: chia nhánh nhớt
viscous flow: dòng nhớt
viscous flow: dòng chảy nhớt
viscous flow effect: hiệu ứng dòng nhớt
viscous flow equations: phương trình dòng chảy nhớt
viscous fluid: chất lỏng nhớt
viscous force: lực nhớt
viscous force per unit volume: lực nhớt trên thể tích đơn vị
viscous friction: ma sát nhớt
viscous hysteresis: trễ nhớt
viscous impingement filter: bộ lọc chạm nhớt
viscous incompressible flow: dòng chảy nhớt không nén được
viscous lubrication: sự bôi trơn nhớt (bằng dầu quánh)
viscous neutral: trung tính nhớt
viscous neutral oil: dầu nhớt trung tính
viscous pitch: nhựa đường nhớt
viscous pitch: pec nhớt
viscous stress: ứng suất do nhớt
viscous sublayer: lớp con nhớt
viscous transmission (VT): truyền động qua khớp nhớt
Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
■ có tính nhớt
Lĩnh vực: ô tô
■ sền sệt
viscous asphalt
■ atfan mềm
viscous bitumen
■ bitum chảy
viscous bitumen
■ bitum lỏng vừa
viscous coupling
■ khới nối dầu
viscous flow
■ dòng chảy tầng
* tính từ – sền sệt, lầy nhầy, nhớt a viscid ink ~ một thứ mực sền sệt – dẻo, dính a viscid substance ~ một chất dính viscous<"vɪskəs>■ adjective having a thick, sticky consistency between solid and liquid; having a high viscosity. Derivativesviscouslyadverb viscousnessnoun OriginME: from Anglo-Norman Fr. viscous or late L. viscosus, from L. viscum “birdlime”. adjective1.