Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ gocnhintangphat.com.Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.
Đang xem: Nghĩa của từ vigorously là gì trong tiếng việt? nghĩa của từ vigorous
In the absence of a vigorous middle class the intelligentsia lacked any effective levers through which to bring about change.
Cyprian accepted neither the argument that confessorship eliminates the need for ordination, nor the requirement of vigorous, physical punishment.
In these circumstances, extremely vigorous growth of the seedlings and precocity would be advantageous.
In the current climate the vigorous reiteration of the former approach makes for a welcome corrective, but one not without its problems.
Firstly, he certainly thwarted some papal provisions by taking vigorous action against any bishop involved in the process.
Throughout this period, men were more likely to be depicted as vigorous, employed and involved in same-gender friendships and adventure (whether as hero or villain).
One of them was vigorous propaganda and the intensive use of the rhetoric of urban modernity in defence of the scheme.
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên gocnhintangphat.com gocnhintangphat.com hoặc của gocnhintangphat.com University Press hay của các nhà cấp phép.
If you have a sweet tooth, you like eating sweet foods, especially sweets and chocolate.
Về việc này
Xem thêm: Kiến Thức Cơ Bản Và Cách Tạo Wbs Là Gì ? Những Ý Nghĩa Của Wbs
Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháy đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép
Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy cập gocnhintangphat.com English gocnhintangphat.com University Press Quản lý Sự chấp thuận Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Các điều khoản sử dụng
{{/displayLoginPopup}} {{#notifications}} {{{message}}} {{#secondaryButtonUrl}} {{{secondaryButtonLabel}}} {{/secondaryButtonUrl}} {{#dismissable}} {{{closeMessage}}} {{/dismissable}} {{/notifications}}
English (UK) English (US) Español Español (Latinoamérica) Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 (简体) 正體中文 (繁體) Polski 한국어 Türkçe 日本語 Tiếng Việt
Tiếng Hà Lan–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Ả Rập Tiếng Anh–Tiếng Catalan Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc (Giản Thể) Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc (Phồn Thể) Tiếng Anh–Tiếng Séc Tiếng Anh–Tiếng Đan Mạch Tiếng Anh–Tiếng Hàn Quốc Tiếng Anh–Tiếng Malay Tiếng Anh–Tiếng Na Uy Tiếng Anh–Tiếng Nga Tiếng Anh–Tiếng Thái Tiếng Anh–Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Anh–Tiếng Việt
Xem thêm: Tài Lanh Là Gì Khi Bị Nhận Xét Tài Lanh, Hay Dạy Đời Người Khác?
English (UK) English (US) Español Español (Latinoamérica) Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 (简体) 正體中文 (繁體) Polski 한국어 Türkçe 日本語