(nghĩa bóng) người về thể chất thì còn sống, nhưng không còn hoạt động về tinh thần vì bệnh tật, bị thương hoặc không bình thường; người mất trí; người sống một cuộc đời tẻ nhạt đơn điệu
Đang xem: Nghĩa của từ vegetable là gì, nghĩa của từ veggie trong tiếng việt
vegetable vegetable (vĕjʹtə-bəl, vĕjʹĭ-tə-) nounAbbr. veg.1. a. A plant cultivated for an edible part, such as the root of the beet, the leaf of spinach, or the flower buds of broccoli or cauliflower. b. The edible part of such a plant. c. A member of the vegetable kingdom; a plant.2. A person who is regarded as dull, passive, or unresponsive. adjective1. Of, relating to, or derived from plants or a plant. 2. Suggestive of or resembling a plant. 3. Growing or multiplying like plants.
Đồng nghĩa – Phản nghĩa
Xem thêm: Tổng Quan Thông Tin Ngành Địa Chất Là Gì ? Địa Chất Học
vegetable
|
Xem thêm: Thuốc Spasmaverine Là Thuốc Gì ? Công Dụng & Liều Dùng Hello Bacsi
vegetablevegetable(adj) plant, herbal, vegetalvegetable(n) potato, tuber, root vegetable, new potato, seed potato, sweet potato, spud (slang), tater (regional) root vegetable, carrot, turnip, swede, potato, parsnip vegetable(types of) root vegetables: beet, beetroot, carrot, cassava, parsnip, potato, rutabaga, swede, sweet potato, turnip, yam non-root vegetables: artichoke, asparagus, aubergine, brassica, broccoli, Brussels sprout, cabbage, cauliflower, collard greens, courgette, eggplant, fennel, garlic, greens, kale, leek, marrow, marrow squash, okra, onion, pumpkin, spinach, squash, sweet corn, zucchini, crookneck, acorn squash