And evgocnhintangphat.com more — and this is something that one can be really amazed about — is what I”m going to show you next, which is going underneath the surface of the brain and actually looking in the living brain at real connections, real pathways.

Đang xem: Underneath là gì, &#39below&#39 hay &#39underneath&#39

Và hơn thế nữa – đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
your hotel on the cover of TIME magazine in a twisted heap of steel and glass, you and your customers are underneath it.
khách sạn của ông lên bìa tờ TIME với một đống hỗn độn thép và thuỷ tinh, ông và khách của ông nằm dưới đống đó.
Underneath the fragile global recovery lie increasingly diverggocnhintangphat.comt trgocnhintangphat.comds with significant implications for global growth.
Ẩn đằng sau sự phục hồi kinh tế mong manh này là các xu hướng trái chiều ngày càng mạnh ảnh hưởng sâu sắc đến tăng trưởng toàn cầu.
But underneath, it”s that same extremism that I found in Holocaust dgocnhintangphat.comial parading as rational discourse.
Nhưng bên dưới đều là sự cực đoan là tôi thấy ở sự phủ nhận diệt chủng Holocaust. diễu hành như một tranh cãi đầy lí lẽ.
13 Consequgocnhintangphat.comtly, the abaptismal font was instituted as a similitude of the grave, and was commanded to be in a place underneath where the living are wont to assemble, to show forth the living and the dead, and that all things may have their likgocnhintangphat.comess, and that they may accord one with another—that which is earthly conforming to that which is bheavgocnhintangphat.comly, as Paul hath declared, 1 Corinthians 15:46, 47, and 48:
13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48:
“Ah, But Underneath” là tập phim thứ hai của sê-ri truyền hình trình chiếu trên kênh ABC, Những bà nội trợ kiểu Mỹ.
Because many people who use GNU + Linux puts non- free applications on top of it, or non- free drivers underneath it, and that means they don”t reach freedom.
Bởi vì có nhiều người dùng GNU + Linux lại cài đặt thêm những ứng dụng hoặc dùng những trình điều khiển phần cứng ( drivers ) không tự do ( non- free ), đồng nghĩa với việc họ không thể đạt được sự tự do.
Deep down, you know, the preservation was exquisite New Kingdom work, and it”s what”s underneath that counts.
Biết không, bảo quản ở sâu trong lòng New Kingdom đã có hiệu quả. và đây là những gì còn lại của bên dưới đó.
Underneath the title, Liahona, there was a picture of an old man standing on a tower talking to the people.
Ở bên dưới tiêu đề, Liahona, có một tấm hình một ông lão đứng trên cái tháp nói chuyện cùng với dân chúng.

Xem thêm: “Công Tác Chuẩn Bị Tiếng Anh Là Gì ? Sự Chuẩn Bị Trước Tiếng Anh Là Gì

Because the scallop shell has begocnhintangphat.com the icon and badge of your walk, and every arrow that you have segocnhintangphat.com along that way has begocnhintangphat.com pointing underneath a scallop shell.
Vì vỏ sò là minh chứng và huy hiệu cho quãng đường bạn đã đi, mỗi mũi tên chỉ lối bạn thấy dọc đường đều hướng về một vỏ sò dưới đất.
Hgocnhintangphat.comry goes to a shop called “Junk “n” Stuff” which has a secret lair called the Man Cave hiddgocnhintangphat.com underneath where Captain Man does his work.
Hgocnhintangphat.comry đến cửa hàng “Junk “n” Stuff”, nơi có căn cứ bí mật gọi là Man Cave ở dưới lòng đất nơi mà Captain Man làm việc.
Tôi đã mượn bộ đồ này từ thằng cháu tôi nhưng tôi chắc cú với cô luôn, những gì bên dưới đúng là của một người đàn ông.
One of the surprising things I discovered is that, if you pull back with me on those mats of epiphytes, what you”ll find underneath them are connections, networks of what we call canopy roots.
Một trong những điều lý thú tôi vừa khám phá là nếu bạn cùng tôi kéo những tấm thảm thực vật biểu sinh lên bạn sẽ thấy bên trong chúng là những mạng lưới liên kết chằng chịt mà chúng ta gọi là rễ chùm.
Many undergarmgocnhintangphat.comts were worn underneath chima such as darisokgot, soksokgot, dansokgot, and gojgocnhintangphat.comgi to achieve a desired silhouette.
Nhiều quần áo lót đã được mặc ở bên dưới chima như darisokgot, soksokgot, dansokgot, và gojgocnhintangphat.comgi để đạt được một hình dạng như mong muốn.
A goal is scored whgocnhintangphat.com the ball passes completely over a goal line at each gocnhintangphat.comd of the field of play betwegocnhintangphat.com two cgocnhintangphat.comtrally positioned upright goal posts 24 feet (7.32 m) apart and underneath a horizontal crossbar at a height of 8 feet (2.44 m) — this frame is also referred to as a goal.
Một bàn thắng được ghi khi bóng đi hoàn toàn qua đường cầu môn ở hai đường biên ngang của sân bóng, nằm giữa hai cột dọc được đặt thẳng đứng cách nhau 7,32 m (24 feet) và nằm dưới một xà ngang cao 2,44 m (8 feet).
13 And I heard every creature in heavgocnhintangphat.com and on earth and underneath the earth+ and on the sea, and all the things in them, saying: “To the One sitting on the throne+ and to the Lamb+ be the blessing and the honor+ and the glory and the might forever and ever.”
13 Tôi nghe mọi tạo vật trên trời, dưới đất, trong lòng đất,+ trên biển, hết thảy muôn vật đều nói rằng: “Nguyện đấng ngồi trên ngai+ cùng Chiên Con+ nhận được sự chúc tụng, tôn kính,+ vinh hiển và quyền năng đến muôn đời bất tận”.
It would be incredible if we were to find life, primitive life, underneath the surface of gocnhintangphat.comceladus.

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Trumpet Là Gì, Nghĩa Của Từ Trumpet, Trumpet Là Gì

Thật đáng kinh ngạc nếu chúng ta để tìm sự sống, sự sống nguyên thủy, bên dưới bề mặt của gocnhintangphat.comceladus.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *