Home / Định Nghĩa / nghĩa của từ trip ”, travel” và journey”, sự khác nhau giữa trip”, travel” và journey”
Nghĩa của từ trip ”, travel” và journey”, sự khác nhau giữa trip”, travel” và journey”
188
2 Thông dụng2.1 Danh từ2.2 Nội động từ2.3 Ngoại rượu cồn từ3 Chuim ngành3.1 Xây dựng3.2 Cơ - Điện tử3.3 Cơ khí & công trình3.4 Vật lý3.5 Điện3.6 Kỹ thuật chung3.7 Kinc tế4 Các từ bỏ liên quan4.1 Từ đồng nghĩa4.2 Từ trái nghĩa /trip/
Thông dụng
Danh từ
Cuộc đi dạo, cuộc phượt Sự nếm trải (tuyệt nhất là do dung dịch gợi ảo giác gây ra)an acid tripmột cuộc phiêu diêu bởi ngnóng thuốc LSD (hàng hải) chuyến hành trình, cuộc hành trình dài, sự quá biểnmaiden tripchuyến du ngoạn thứ nhất (của một con tàu) (nghĩa bóng) sai lầm, không đúng sót, lỗi; sự nói lỡ lời Sự vấp, sự bị ngáng, sự té, sự sẩy chân Mẻ cá câu được (kỹ thuật) sự nhả; thứ nhả, ngắt (một cái máy)Nội cồn từ
Vấp, vướng chânI tripped over, dropping the tray I was carryingtôi hụt chân, tiến công rơi chiếc mâm vẫn bê xuống đấtlớn trip over a stonevấp váp buộc phải một hòn đá Bước vơi, đi dịu bước, nhảy đầm múa nhẹ nhàngkhổng lồ trip up the stairsđi nhẹ bước lên cầu thang (nghĩa bóng) lầm, lầm lỗi; nói lỡ lời Đi dạo bước, làm một cuộc đi dạoNgoại hễ từ
Ngáng, ngoéo (chân), tạo nên vấp xẻ (mặt hàng hải) thả tđuổi (neo) (kỹ thuật) nhả (máy) Đóng; nhả (loại ngắt điện, dòng hãm); phạt động, báo độngto lớn trip the shutterđóng cửa trậpto trips the alarmphát bộc lộ báo động Làm mang lại ai vấphe tried lớn trip me uphới định tạo nên tôi vấp ngãto trip (something) upngáng, ngoéo chân, làm cho vấp ngãhe tried lớn trip me upnó định ngáng tôi Tóm được (ai) làm saithe lawyer tripped the witness upvẻ ngoài sư tóm được không đúng sót của nhân chứng Bẫy, khíchHình Thái Từ
Chuyên ổn ngành
Xây dựng
hành trình dài, chuyến hành trình, cuộc thừa biển lớn, sự cô quạnh bánh, sự nhả, thiết bịnhả, cữ chặn, thả tđuổi (neo), nhả (máy)Cơ - Điện tử
Thiết bị nhả, cữ chặn, cơ cấu tổ chức tự động hóa giới hạn ăndao, sự nhả khớp, (v) nhả, ngắt, lậtCơ khí & công trình
hành trình du lịchVật lý
cấu lật chu kỳ khoan (kỹ thuật khoan) vòng xoay khoanĐiện
nhẩy ảnh hưởng tác động (ngắt)Kỹ thuật phổ biến
cấu nhả chuyến đitrip purposemục tiêu chuyến hành trình tổ chức cơ cấu nhả cuộc hành trìnhtrip meter or trip mileage counterđồng hồ đo quãng mặt đường một cuộc hành trình ngắtfeed trip leverngắt chạy daosympathetic triphiện tượng lạ ngắt giao cảm (của dòng sản phẩm ngắt)trip leverđề xuất ngắttrip relayrơle ngắt thứ nhả khớp nhả nhả ra lật giới hạn chạy hành trìnhtrip computermáy tính xách tay hành trìnhtrip counterđồng hồ thời trang dặm hành trìnhtrip counterhành trình dài kếtrip distanceđộ nhiều năm của hành trìnhtrip meter or trip mileage counterđồng hồ đo quãng mặt đường một cuộc hành trìnhtrip mileage indicatorđồng hồ dặm hành trìnhtrip mileage indicatorhành trình dài kếtrip purposeđích hành trìnhtrip recorderbạn dạng ghi hành trình dài sự nhảGiải thích hợp EN: To release or set inlớn motion a lever, mechanism, or circuit.
Giải ham mê VN: Nhả hay làm vận động một đòn kích bẩy, một cơ cấu tổ chức hay 1 mạch.
sự bóc tách năng suất sự trích hiệu suất toá ratrip (ing)sự cởi ra tách bóc ratrip (ing)sự bóc tách ra