1. (Động) Ném, gieo xuống. ◎Như: “trịch thiết bính” 擲鐵餅 ném đĩa sắt (thể thao). ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Thái Sơn nhất trịch khinh hồng mao” 泰山一擲輕鴻毛 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Gieo Thái Sơn nhẹ tựa hồng mao.2. (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nhật nguyệt trịch nhân khứ” 日月擲人去 (Tạp thi 雜詩) Ngày tháng bỏ người đi.3. (Động) Nhảy, chồm lên. ◇Chu Hạ 周賀: “Trừng ba nguyệt thượng kiến ngư trịch, Vãn kính diệp đa văn khuyển hành” 澄波月上見魚擲, 晚徑葉多聞犬行 (Vãn đề giang quán 晚題江館) Sóng trong trăng lên thấy cá nhảy, Đường tối lá nhiều nghe chó đi.4. (Động) Xin người giao hoàn vật gì (khiêm từ). ◎Như: Trong thơ từ thường hay dùng “trịch hạ” 擲下 nghĩa là thỉnh xin giao cho vật gì.

Đang xem: Cầm trịch là gì, nghĩa của từ trích, cầm trịch nghĩa là gì

Ném xuống — Gieo xuống. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn: » Thái sơn nhất trịch khinh hồng mao « ( Bà Đoàn Thị Điểm dịch: Gieo Thái sơn nhẹ tựa hồng mao ). ).

kiền khôn nhất trịch 乾坤一擲 • trịch hạ 擲下 • trịch hoàn 擲還 • trịch quái 擲卦 • trịch sắc 擲色 • trịch thoa 擲梭
• Biệt Tô Hề – 別蘇徯 (Đỗ Phủ)• Chức phụ oán – 織婦怨 (Văn Đồng)• Duy tâm – 唯心 (Lương Khải Siêu)• Giang Nam khúc – 江南曲 (Vu Hộc)• Hoạ công bộ Vũ Hạo Trạch vịnh liên nguyên vận kỳ 4 – 和工部武灝澤詠蓮元韻其四 (Ngô Thì Nhậm)• Nhất quỹ – 一揆 (Bản Tịnh thiền sư)• Oanh thoa – 鶯梭 (Lưu Khắc Trang)• Tây tử trang mạn – 西子妝慢 (Trương Viêm)• Thu tễ – 秋霽 (Thôi Đạo Dung)• Trường tương tư – 長相思 (Tokugawa Mitsukuni)

Chùn bước, chần chừ, do dự (như 蹢). 【躑躅】trịch trục (văn) Chần chừ, trù trừ, do dự, chùng chình. Cv. 蹢躅.

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Tangible Assets Là Gì ?Đặc Điểm, Nhược Điểm Và Ưu Điểm


① Trịch trục 蹢躅 đi luẩn quẩn, quanh co, do dự, không bước lên được.② Một âm là đích. Móng chân giống vật.

Xem thêm: Truyện Ngược Là Gì – Ngôn Tình Ngược Là Gì


Chùn bước, chần chừ, do dự (như 蹢). 【躑躅】trịch trục (văn) Chần chừ, trù trừ, do dự, chùng chình. Cv. 蹢躅.

• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký – 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)• Đáp Trương thập nhất – 答張十一 (Hàn Dũ)• Hối nhật du Đại Lý Vi Khanh thành nam biệt nghiệp kỳ 4 – 晦日遊大理韋卿城南別業其四 (Vương Duy)• Ký Lý Bột – 寄李渤 (Trương Tịch)• Liệt nữ Lý Tam hành – 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Tam Nguyên lý – 三元里 (Trương Duy Bình)• Tễ Nguyên hàn thực kỳ 6 – 濟源寒食其六 (Mạnh Giao)• Tiêu Trọng Khanh thê – Đệ tam đoạn – 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)• Tiểu xa hành – 小車行 (Trần Tử Long)• Tuý ca hành – Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến – 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *