Tiếng:1. Toàn bộ những từ phối hợp theo cách riêng của một hay nhiều nước, một hay nhiều dân tộc, biểu thị ý nghĩ khi nói hay khi viết : Tiếng Việt , Tiếng Tày-Nùng ; Người Đức, người áo một số lớn người Thuỵ-Sĩ nói tiếng Đức.2. Toàn bộ những âm phát từ miệng người nói, kêu, hát… có bản sắc riêng ở mỗi người : Có tiếng ai đọc báo ; Tiếng ca cải lương ; Tiếng hò đò ; Nhận ra tiếng người quen. Tiếng bấc tiếng chì. Lời đay nghiến.3. Cg. Tiếng động. Âm hoặc hỗn hợp âm, thường không có đặc tính đáng kể, do đó không có ý nghĩa đáng kể đối với người nghe : Tiếng gõ cửa ; Tiếng ô-tô chạy ngoài đường.4. Sự hưởng ứng hay phản ứng của quần chúng đối với một người, một vật, một hành động, một sự việc : Thuốc cao hay có tiếng. Tiếng cả nhà không. Bề ngoài có vẻ phong lưu nhưng thực ra là túng thiếuTừ:Từ là đơn vị sẵn có trong ngôn ngữ. Từ là đơn vị nhỏ nhất, cấu tạo ổn định, mang nghĩa hoàn chỉnh, được dùng để cấu thành nên câu. Từ có thể làm tên gọi của sự vật (danh từ), chỉ các hoạt động (động từ), trạng thái, tính chất (tính từ)… Từ là công cụ biểu thị khái niệm của con người đối với hiện thực.

Đang xem: Nghĩa của từ tiếng là gì, kiến thức tiếng việt cơ bản cấp tiểu học

<1>Trong ngôn ngữ học, từ là đối tượng nghiên cứu của nhiều cấp độ khác nhau, như cấu tạo từ, hình thái hoc, ngữ âm học, phong cách học, cú pháp học…Giới từtừChỉ một điểm mốc trong thời gian.Đi từ năm giờ sáng.Học từ trưa đến tối.Chỉ một điểm mốc trong không gian.Khởi hành từ Hải Phòng.Có ô-tô khách từ Hà Nội đi Nam ĐịnhChỉ một điểm mốc trong số lượng.Nhiều loại giép, giá mỗi đôi từ ba đồng trở lên.Chỉ một điểm mốc trong thứ bậc.Từ trẻ đến già, ai cũng tập thể dụcCó tính chất trừu tượng.Phóng viên lấy tin đó từ nguồn nào?Những lời nói như vậy xuất phát từ ý chí đấu tranh.DịchTiếng Anh: fromDanh từtừÂm hoặc toàn thể những âm không thể tách khỏi nhau, ứng với một khái niệm hoặc thực hiện một chức năng ngữ pháp. Ví dụ: ăn, tư duy, đường chim bay, và, sở dĩ…là những từ.Người giữ đình, đền.Lừ đừ như ông từ vào đền.(Tính chất) Những vật có thể hút được những vật khác.bếp từDòng điện có tác dụng từ vì nó có thể làm quay kim nam châm. (Vật lý 7)Dịchkhái niệm ngôn ngữTiếng Anh: wordĐộng từtừRuồng bỏ.Từ đứa con hư.Chừa, bỏ, cai.Từ thuốc phiện.
Điểm từ người đăng bài:0 1 2 3
8 29 Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận

*

Tiếng cấu tạo nên từTừ là đơn vị có nghĩa cấu tạo nên câu. một từ có thể có 1 hoặc nhiều tiếng tạo thành.Ví dụ:quả chôm chôm : có 2 từ là quả và chôm chôm (vì một mình tiếng chôm chưa đủ để làm rõ nghĩa của loại trái này nên cần có 2 tiếng tạo thành từ “chôm chôm”)
– Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ.Từ chỉ gồm 1 tiếng là từ đơn. Từ gồm 2 hoặc nhiều- Từ là đơn vị nhỏ nhất dùng để đặt câu.Từ chỉ gồm 1 tiếng là từ đơn. Từ gồm 2 hoặc nhiều tiếng là từ phức.

Xem thêm: Sugar Rush Là Gì – Những Thực Phẩm Ăn Nhiều Dễ Gây Trầm Cảm

– Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ.- Từ là đơn vị nhỏ nhất dùng để đặt câu.Từ chỉ gồm 1 tiếng là từ đơn. Từ gồm 2 hoặc nhiều tiếng là từ phức.

Xem thêm: Youtuber Là Gì ? 7 Bước Để Bắt Đầu Kiếm Tiền Với Nghề Youtuber

Từ là đơn vị sẵn có trong ngôn ngữ. Từ là đơn vị nhỏ nhất, cấu tạo ổn định, mang nghĩa hoàn chỉnh, được dùng để cấu thành nên câu.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *