• Bạch Đằng giang phú – 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)• Cảm ngộ kỳ 23 – 感遇其二十三 (Trần Tử Ngang)• Điệu Kính phi kỳ 3 – 悼敬妃其三 (Nguyễn Hiển Tông)• Quan duyệt thuỷ trận – 觀閱水陣 (Nguyễn Trãi)• Tranh – 筝 (Bạch Cư Dị)
① Ngậy, béo quá: 湯太膩了 Canh ngậy lắm; ② Chán, ngấy, chán ngấy: 吃膩了 Ăn chán; 這些話我都聽膩了 Những lời đó tôi đã nghe ngấy cả tai; ③ Tỉ mỉ, kĩ càng: 他的工作很細膩 Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ; ④ Bẩn thỉu, dơ bẩn; ⑤ (văn) Trơn nhẵn, nhẵn nhụi: 肌理細膩 Da dẻ trơn nhẵn (nhẵn nhụi, nõn nà).
Đang xem: Tí nị là gì, tí nị viết tắt, Định nghĩa, Ý nghĩa, bạn Đã từng nghe
1. (Tính) Béo, ngậy. ◎Như: “giá oa trư cước nị đích ngận” 這鍋豬腳膩的很 cái nồi chân giò heo này béo lắm.2. (Tính) Trơn, nhẵn, mịn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cơ lí tế nị cốt nhục quân” 肌理細膩骨肉勻 (Lệ nhân hành 麗人行) Da dẻ mịn màng, thịt xương đều đặn.3. (Tính) Thân gần, thân thiết. ◎Như: “nị hữu” 膩友 bạn thân. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bất tiện kì đắc diễm thê, nhi tiện kì đắc nị hữu dã” 不羨其得豔妻, 而羨其得膩友也 (Kiều Na 嬌娜) Không phải ham lấy được một người vợ đẹp, mà là mong có được một người bạn thiết vậy.4. (Tính) Cáu bẩn. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Trước thô tệ cấu nị chi y” 著粗敝垢膩之衣 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Mặc áo thô rách cáu bẩn.5. (Động) Bám dính, quấn chặt. ◎Như: “tiểu hài tử bệnh liễu, nhất trực nị trước ma ma” 小孩子病了, 一直膩著媽媽 bé con bệnh rồi, cứ bám chặt lấy mẹ thôi.6. (Phó) Chán, ngán, ngấy. ◎Như: “na ta thoại thính đô thính nị liễu” 那些話聽都聽膩了 những lời đó nghe chán cả rồi, “thiên thiên cật nhục, nhĩ bất nị nga!” 天天吃肉 ngày nào cũng ăn thịt, anh không ngán sao!7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nhị”.
Xem thêm: Dịch Nghĩa Của Từ Wiper Là Gì ? Nghĩa Của Từ Windscreen Wiper Trong Tiếng Việt
① Béo, đồ ăn có chất béo ngậy gọi là nị.② Trơn nhẵn. Như cơ lí tế nị 肥理細膩 da dẻ nõn nà, sờ thấy nhẵn nhụi.③ Cáu bẩn. Ta quen đọc là chữ nhị.
Xem thêm: Nội Thất Tropical Là Gì ? Phong Cách Tropical Style Trong Thiết Kế Nội Thất
① Ngậy, béo quá: 湯太膩了 Canh ngậy lắm; ② Chán, ngấy, chán ngấy: 吃膩了 Ăn chán; 這些話我都聽膩了 Những lời đó tôi đã nghe ngấy cả tai; ③ Tỉ mỉ, kĩ càng: 他的工作很細膩 Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ; ④ Bẩn thỉu, dơ bẩn; ⑤ (văn) Trơn nhẵn, nhẵn nhụi: 肌理細膩 Da dẻ trơn nhẵn (nhẵn nhụi, nõn nà).
• Bắc chinh – Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác – 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)• Canh lậu tử kỳ 3 – 更漏子其三 (Ôn Đình Quân)• Cùng biên từ kỳ 1 – 窮邊詞其一 (Diêu Hợp)• Dương sinh thanh hoa tử thạch nghiễn ca – 楊生青花紫石硯歌 (Lý Hạ)• Đệ thập tam cảnh – Linh quán khánh vận – 第十三景-靈觀磬韻 (Thiệu Trị hoàng đế)• Hội chân thi – 會真詩 (Nguyên Chẩn)• Ký tặng Tiết Đào – 寄贈薛濤 (Nguyên Chẩn)• Liên bồng nhân – 蓮蓬人 (Lỗ Tấn)• Liên hoa – 蓮花 (Quách Chấn)• Phụng tống Vương Tín Châu Cầm bắc quy – 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)