Bạn “cày” tiếng Anh mấy chục năm nay, mà đôi khi gặp một số từ lóng như thế còn thấy bỡ ngỡ.

Bạn thậm chí không nhanh nhạy bằng mấy đứa con nít học tiếng anh online bằng việc xem video hoạt hình trên Youtube?

Thời đại công nghệ thông tin lên ngôi, ngôn ngữ nói và viết tiếng Anh cũng thay đổi chóng mặt. Nơi bạn có thể nhìn thấy những từ lóng, ngôn ngữ nói thông dụng mà người bản xứ hay dùng lại chính là trên Internet, trên các mạng xã hội. Nói chuyện với bạn bè trên mạng xã hội nhiều khi rất khác so với trò chuyện trực tiếp hoặc gửi mail. Giao tiếp Tiếng Anh Online là phải nhanh gọn, thân mật và dùng nhiều tiếng lóng.

Đang xem: Định nghĩa của throwback là gì, Định nghĩa, ví dụ, giải thích

Đang xem: Throwback là gì?

Để giúp bạn luyện giao tiếp thành thần trên mạng xã hội, tôi sẽ giới thiệu với các bạn 20 từ lóng cực chất cho Người Học Tiếng Anh Online.

20 từ lóng mạng xã hội phải biết cho người học tiếng Anh online (Kỳ 1) 21 Từ Lóng Mạng Xã Hội Phải Biết cho Người Học Tiếng Anh Online ( Kỳ 1)

1. Hashtag

Nhiều trang website và blog sử dụng hashtag # để tiện lợi cho người dùng tìm kiếm các nội dung. Hồi trước khi Twitter chưa có sử dụng bất kỳ ký hiệu nào cho việc search từ khóa, người dùng Twitter đã tạo ra cách đánh dấu bài post của mình bằng dấu hashtag #.

Và thế là trào lưu dùng # lan truyền rộng rãi ra các mạng xã hội khác.

Một ví dụ điển hình của việc dùng hashtag là #TBT, có nghĩa là Throwback Thursday. Đây là trào lưu chia sẻ những kỷ niệm tuổi thơ với #TBT nổi tiếng một thời.

2. DM (Direct Message)

Các bạn lưu ý rằng DM dùng nhhư một động từ trên Twitter nhé, với ngụ ý rằng hãy nhắn tin cho tôi. Tương tự như vậy, trên Facebook mọi người cũng hay dùng từ inb thay thế cho từ inbox, hoặc pm thay thế cho từ private message.

Các bạn lưu ý rằng DM dùng như một động từ nhé.

3. RT (Retweet)

Một cái retweet trên Twitter được mọi người dùng khi họ muốn chia sẻ lại cái tweet (giống post trên Facebook) của họ với những người theo dõi (followers).

Retweet thể hiện sự đồng ý hoặc thích thú với những gì một người vừa tweet.

VD: Oh my gosh! Beyonce just retweeted my tweet! I can’t believe it!

Ôi trời ơi. Beyonce vừa mới retweet lại cái tweet của tôi. Không thể tin được.

20 từ lóng mạng xã hội phải biết cho người học tiếng Anh online (Kỳ 1) 21 Từ Lóng Mạng Xã Hội Phải Biết cho Người Học Tiếng Anh Online ( Kỳ 1)

4. AMA ( Ask Me Anything)

AMA phổ biến trên các trang forum và cộng đồng hơn. Là từ viết tắt của Ask Me Anything – Hỏi tôi bất cứ cái gì, AMA còn được dùng như là danh từ để chỉ sự việc một người nổi tiếng, hoặc tinh thông một vấn đề lên mạng và giải đáp các câu hỏi của cộng đồng.

Ví dụ: Even President Donald Trump has done an AMA.

Bạn còn có thể bắt gặp nhiều từ viết tắt khác như ELI5 ( Explain Like I’m 5), IIRC ( If I Recall Correctly), TIL ( Today I Learned). Hãy ghi nhớ các cụm từ này để dùng cho việc học tiếng anh online qua mạng xã hội và nói chuyện với bạn bè nước ngoài nhé bạn.

Xem thêm: Cách Xử Lý Ban Đầu Khi Bị Chấn Thương Phần Mềm Là Gì, Xử Lý Chấn Thương Phần Mềm Vùng Khớp

5. Bump

Nếu bạn hay phiêu bạt trên các diễn đàn thì có thể thường xuyên gặp từ này.

Thường 1 topic trên diễn đàn được hiển thị theo thứ tự, topic nào có comment mới thì sẽ lên đầu, và cứ thế nếu topic khác có comment thì topic kia bị đẩy xuống. Nếu người dùng muốn đẩy lại 1 topic lên top thì có thể sử dụng Bump vào comment của topic đó.

Ví dụ: I still don’t know what kind of bug I found in my web. Bump!

6. Troll

Troll là 1 từ chắc hẳn các bạn đã quen thuộc từ lâu.

Trolls là những người kiếm niềm vui bằng cách trêu chọc, phản đối, chọc quê. Các trolls thường trả lời các comment với mục đích khiến người khác phải khó chịu và tức giận.

*

20 từ lóng mạng xã hội phải biết cho người học tiếng Anh online (Kỳ 1)

7. Lurker

Từ để ám chỉ một người hay truy cập 1 trang web, blog rất thường xuyên nhưng không hề để lại comment.

Từ này cũng thường được dùng trong ngôn ngữ nói, to lurk có nghĩa là che giấu, khuất khỏi tầm nhìn.

Ví dụ: This shop really wants its lurkers to comment, so they are going to have a giveaway on the blog!

20 từ lóng mạng xã hội phải biết cho người học tiếng Anh online (Kỳ 1) 21 Từ Lóng Mạng Xã Hội Phải Biết cho Người Học Tiếng Anh Online ( Kỳ 1)

8. Meme

Meme thường thấy cả ngoài đời lẫn Internet. Ở ngoài đời, nó mô tả một hình thức văn hóa được lan truyền rộng rãi. Meme có thể là 1 ý tưởng, một giai điệu hoặc 1 hình ảnh.

Còn trên mạng xã hội thì sao? Meme thường là ảnh, văn bản hoặc video được chế lại theo lối hài hước.

Nếu bạn chưa chắc chắn về ý nghĩa của các meme, bạn có thể tra cứu tại trang web Know Your Meme hoặc 9GAG.

Ví dụ: When Pineapple Pen was released, it immediately became a meme. People copied and parodied (made fun of) the video with their own silly videos and vines(very short videos).

9. Facepalm

Facepalm là hành động áp lòng bàn tay vào mặt. Nó là cách mọi người phản ứng rằng, ai đó đang nói điều quá hiển nhiên và chả có gì là thông minh cả.

Ví dụ :

A: I just realized the Apple logo looks like an apple!B: …*Facepalm*

*

20 từ lóng mạng xã hội phải biết cho người học tiếng Anh online (Kỳ 1)

10. Epic Fail

Khi ai đó thất bại vì một lý do rõ ràng là có thể tránh được, cư dân mạng gọi đó là epic fail. Epic ám chỉ những bài thơ và câu chuyện cổ xưa, kể về những chuyến phiêu lưu kỳ thú của các anh hùng.

Ngày nay chúng ta dùng Epic để nói về một thứ gì đó quan trọng và lớn lao.

Ví dụ : Did that guy just crash his bike into the only tree on the street? What an epic fail.

Xem thêm: ” The Latter Là Gì – Học Tiếng Anh Cùng Mt: Tránh Lặp Từ Trong Câu (1)

gocnhintangphat.com English được thành lập tại Singapore bởi gocnhintangphat.com International Pte.Ltd với mô hình học trực tuyến 1 kèm 1 có sứ mệnh kết nối người học và người dạy tiếng anh trên toàn thế giới.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *