Chúng ta đều biết rằng “afraid – scared – frighten – terrified” mang nghĩa là “SỢ” trong tiếng Việt. Tuy nhiên, chúng có những điểm khác nhau về mức độ và được sử dụng trong những tình huống khác nhau. Hãy cùng gocnhintangphat.com học cách phân biệt 4 từ này nhé!

1. Thể hiện mức độ sợ hãi khác nhau

My brother jumped out from behind the door and frightened me -> thể hiện nỗi bất ngờ

I’m afraid of / scared of flying. -> thể hiện nỗi sợ tương đối, 2 từ này có thể thay thế nhau trong hầu hết trường hợp

I was really terrified after watching the movie “IT”, I couldn’t sleep for a whole week -> thể hiện nỗi sợ kinh hoàng

2. Vị trí trong câu

FRIGHTENED– đứng sau Verb– đứng trước Noun
AFRAID– đứng sau Verb– không
SCARED– đứng sau Verb– đứng trước Noun
TERRIFIED– đứng sau Verb– đứng trước Noun
VÍ DỤ:

She is afraid. → không thể dùng: She is an afraid woman.

Đang xem: Nghĩa của từ terrified là gì, nghĩa của từ terrified, terrified là gì, nghĩa của từ terrified

She is frightened. → She is a frightened woman.

3. Đi cùng với giới từ OF

FRIGHTENED– không(thiếu tự nhiên)
AFRAID– có
SCARED– có
TERRIFIED– có

VÍ DỤ:He’s scared of / afraid of ​spiders. → tự nhiên hơn He’s frightened of ​spiders.

He is a stern master. The boys are all afraid of / scared of him. → tự nhiên hơn The boys are all frightened of him.

4. Đi cùng với giới từ BY

FRIGHTENED– có
AFRAIDkhông
SCARED– có
TERRIFIED– có

VÍ DỤ:She was frightened by that haunting tune.

They were scared by the explosion. → không thể dùng: They were afraid by the explosion.

5. Cách chia dạng từ -ED hoặc -ING hoặc -Y

FRIGHTENED– frightened– frightening
AFRAIDkhông
SCARED– scared– scary
TERRIFIED– terrified– terrifying

Tính từ kết thúc với đuôi -ED thường dùng để mô tả cảm xúc, cảm nhận của nhân vật bị tác động

It was dark and I was frightened.

Xem thêm: Ve Áo Là Gì ? Nghĩa Của Từ Ve Áo Trong Tiếng Việt Ve Áo Nghĩa Là Gì

He’s scared of watching horror movies.

She’s terrified of large dogs and won’t go near them.

Tính từ kết thúc với đuôi -ING thường dùng để miêu tả tính chất của sự vật, sự việc

It’s a frightening film.

The huge waves were really scary.

It was a terrifying experience.

Đọc thêm bài viết về các tính từ miêu tả cấp độ khác tại đây!

*

Related post

*

Practice

1 minute IELTS #5 – Có cần phát âm giọng Mỹ khi thi IELTS?

Phát âm giọng Anh – Mỹ có được cộng điểm<...>

Read more →
24Jul

*
*

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Comment

Name *

Email *

Website

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.

Xem thêm: Tiêu Chuẩn Ul Là Gì ? Lý Do Nên Mua Sản Phẩm Đạt Chuẩn Ul

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *