Written by Van Anh Nguyen. Published on 17 Tháng 12 2011. Posted in General English. Lượt xem: 78461
Gửi Email bài này
Tóm tắt:
Thì | Cách sử dụng | |
HIỆN TẠI | Hiện tại đơn – Simple Present |
diễn tả một sự việc xảy ra liên tục hay là có tính chất lặp đi lặp lại như một thói quen, một sự thật hiển nhiên luôn luôn đúng |
Hện tại tiếp diễn – Present Continuous |
Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói |
|
Hiện tại hoàn thành – Present Perfect |
Diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành và có kết quả ở hiện tại hoặc còn tiếp diễn ở hiện tại |
|
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Progressive |
Diễn tả hành động kéo dài bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành ở hiện tại hoặc còn tiếp diễn ở hiện tại. Đang xem: Các thì trong tiếng anh: 12 thì chính (12 tenses là gì, thì Động từ |
|
QUÁ KHỨ | Quá khứ đơn – Simple Past |
Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm ở quá khứ, không liên quan đến hiện tại. |
Quá khứ tiếp diễn – past progressive |
Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở quá khứ để nhấn mạnh tính chất liên tục của hành động trong các trường hợp chúng ta dùng. Xem thêm: Nghĩa Của Từ Vượt Cạn Là Gì, Nghĩa Của Từ Vượt Cạn Trong Tiếng Việt |
|
Quá khứ hoàn thành – Past Perfect |
– Diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ. – Chú ý: thì quá khứ hoàn thành được coi là dạng quá khứ của thì hiện tại hoàn thành. Xem thêm: Vải Bố Là Gì ? Những Công Dụng Tuyệt Vời Từ Vải Bố Vải Bố (Vải Canvas) Là Gì |
|
TƯƠNG LAI | Tương lai đơn – Simple Future |
– Diễn tả hành động sẽ thực hiện trong tương lai– Để diễn tả hành động chúng ta quyết định làm ở thời điểm nói – Hứa hẹn làm việc gì – Đề nghị ai đó làm gì– Chúng ta có thể sử dụng “shall I/shall we…?”để hỏi ý kiến của ai đó (đặc biệt khi đề nghị hoặc gợi ý) |
Tương lai tiếp diễn – Future Progressive |
– Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai – Diễn tả một hành động đang diễn ra khi một hành động khác xen vào ở tương lai |
|
Tương lai hoàn thành – Future Perfect |
– Diễn tả một hành động bắt đầu từ trước và kết thúc trước một thời điểm hoặc một hành động khác ở tương lai. |