English – VietnameseVietnamese – EnglishVietnam-English-VietnamEnglish-Vietnam-EnglishEnglish – Vietnamese 2VietnameseEnglish-Vietnam TechnicalVietnam-English TechnicalEnglish-Vietnam BusinessVietnam-English BusinessEe-Vi-En TechnicalVietnam-English PetroOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET v3.1ENGLISH SLANG (T.lóng)ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtEnglish MedicalEnglish Vietnamese MedicalEn-Vi Medication TabletsJapanese – VietnameseVietnamese – JapaneseJapanese – Vietnamese (NAME)Japanese – EnglishEnglish – JapaneseJapanese – English – JapaneseNhật Hán ViệtJapanese DaijirinCHINESE – VIETNAM (Simplified)VIETNAM – CHINESE (Simplified)CHINESE – VIETNAM (Traditional)VIETNAM – CHINESE (Traditional)CHINESE – ENGLISHENGLISH – CHINESEHÁN – VIETNAMKOREAN – VIETNAMVIETNAM – KOREANKOREAN – ENGLISHENGLISH – KOREANFRENCH – VIETNAMVIETNAM – FRENCHFRE ENG FRELarousse MultidicoENGLISH – THAILANDTHAILAND – ENGLISHVIETNAM – THAILANDTHAILAND – VIETNAM RUSSIAN – VIETNAMVIETNAM – RUSSIANRUSSIAN – ENGLISHENGLISH – RUSSIANGERMAN – VIETNAMVIETNAM – GERMANCZECH – VIETNANORWAY – VIETNAMITALIAN – VIETNAMSPAINSH – VIETNAMVIETNAMESE – SPAINSHPORTUGUESE – VIETNAMLanguage Translation Từ điển Anh Việt – English Vietnamese Dictionary

*

taste

*

tastedanh từ vị sweet taste vị ngọt to have no taste không có vị, nhạt (rượu) vị giác (giác quan để nhận biết vị) sự nếm (thức ăn..) just have a taste of this cheese! hãy nếm thử một chút phó mát này! (nghĩa bóng) sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự nếm trải her first taste of life in a big city sự nếm trải đầu tiên của cô ta về cuộc sống ở một thành phố lớn một chút (đồ ăn) a taste of sugar một chút đường sự ưa thích; sở thích, thị hiếu to have a taste for music thích nhạc matter of taste vấn đề sở thích, vấn đề thị hiếu everyone to his taste tuỳ sở thích riêng của mỗi người to add salt to taste thêm muối theo sở thích khiếu thẩm mỹ; sự tinh tế ý nhị a man of taste người có khiếu thẩm mỹ to taste với số lượng tùy thích (nhất là trong các công thức làm món ăn..)ngoại động từ (không dùng các thời tiếp diễn, (thường) dùng với can) có khả năng nhận thức (vị) can you taste the garlic in this stew? anh thấy có mùi tỏi trong món thịt hầm này không? nếm, thử nghiệm vị to taste sugar nếm đường (nghĩa bóng) trải qua, nếm mùi, thưởng thức, hưởng, biết mùi (đau khổ..) to taste the joy of freedom hưởng niềm vui sướng của tự do to taste power nếm mùi quyền lực có một vị nào đó (được nói rõ) to taste sour có vị chua to taste bitter có vị đắng to taste sweet có vị ngọt ăn, uống the sick boy hadn”t tasted food for three days em bé ốm đã ba ngày không ăn tí gì nội động từ (nghĩa bóng) nếm mùi, biết mùi, hưởng, trải qua to taste of happiness hưởng hạnh phúc

*

/teist/ danh từ vị sweet taste vị ngọt to have no taste không có vị, nhạt (rượu) vị giác sự nếm; sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự hưởng he got a taste of her tantrum anh ấy đã được biết cái cơn tam bành của mụ ta một chút (đồ ăn) a taste of sugar một chút đường sở thích, thị hiếu to have a taste for music thích nhạc matter of taste vấn đề sở thích, vấn đề thị hiếu everyone to his taste tuỳ sở thích riêng của mỗi người to add salt to taste thêm muối theo sở thích khiếu thẩm mỹ a man of taste người có khiếu thẩm mỹ ngoại động từ nếm to taste sugar nếm đường nếm mùi, thưởng thức, hưởng to taste the joy of freedom hưởng niềm vui sướng của tự do ăn uống ít, ăn uống qua loa, nhấm nháp the sick boy hadn”t tasted food for three days em bé ốm đã ba ngày không ăn tí gì nội động từ có vị to taste bitter có vị đắng the sweets taste of mint kẹo này vị bạc hà (nghĩa bóng) nếm mùi, biết mùi, hưởng, trải qua to taste of happiness hưởng hạnh phúc

*

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *