Now, these are two things that you probably may have heard of, but there are two other shortcomings of the needle and syringe you may not have heard about.

Đang xem: Nghĩa của từ hypodermic syringe là gì, (từ Điển anh syringe là gì, nghĩa của từ syringe

Đây là 2 điều mà có thể các bạn đã từng nghe nói đến, nhưng kim tiêmống tiêm vẫn còn 2 mặt hạn chế mà có thể các bạn chưa từng biết đến.
I got my giant syringes, and I injected the bags with my tracer isotope carbon dioxide gases, first the birch.
Tôi lấy ra những ống tiêm khổng lồ, tiêm vào mấy cái túi cùng với máy dò chất đồng vị bền khí cacbon đioxin, bắt đầu với cây bạch dương.
The toy seller, in this case, had syringes, which they usually do, next door to the diggers, which is obgocnhintangphat.comously what you would expect.
Người bán đồ chơi thường có các BKT sống gần những người chuyên nhặt BKT, điều này thì các bạn cũng có thể đoán ra.
In an interesting photo, their father, while we were talking to him, picked up a syringe and pricked his finger — I don”t know whether you can see the drop of blood on the end — and immediately whipped out a box of matches, lit one, and burned the blood off the end of his finger, gigocnhintangphat.comng me full assurance that that was the way that you stopped the transmission of HIV.
Trong 1 bức ảnh, bố của chúng, trong khi chúng tôi đang nói chuyện với ông, nhặt 1 ống tiêm lên và chích vào ngón tay — Tôi không biết liệu các bạn có thấy giọt máu chảy ra không — và ông ngay lập tức mở 1 hộp diêm quẹt 1 que và đốt giọt máu vừa chảy ra ở ngón tay, ông ấy đảm bảo với tôi đó là cách bạn ngăn chặn sự lây nhiễm HIV.
In major cities such as Yangon, garden hoses, huge syringes made of bamboo, brass or plastic, water pistols and other degocnhintangphat.comces from which water can be squirted are used in addition to the gentler bowls and cups.
Ở những thành phố lớn như Yangon, các vòi tưới nước trong vườn, các ống dẫn nước lớn làm bằng tre, đồng, hoặc nhựa, các bơm nước và các dụng cụ phun nước khác được sử dụng bên cạnh các ly tách chỉ có thể hất nước ra nhẹ nhàng; ngay cả bóng nước và vòi rồng cứu hỏa cũng được mang ra dùng.
But just like any other technology, vaccines have their shortcomings, and the needle and syringe is a key part within that narrative — this old technology.
Nhưng cũng giống như những công nghệ khác, vaccine cũng có những nhược điểm, và kim tiêmống tiêm là phần then chốt trong câu chuyện đó, công nghệ có từ lâu đời này.

Xem thêm: Xem Tướng Ấn Đường Là Gì ? 6 Bí Quyết Xem Tướng Ấn Đường Vị Trí Ở Đâu

Instead , use saline drops to thin out mucus and then suction it out of baby “s nose with a bulb syringe .
Thay vào đó , bạn nên dùng thuốc nhỏ nước muối để làm loãng chất nhầy rồi hút ra khỏi mũi bé bằng ống bơm đầu tròn .
Talk with your doctor about the use of salt-water nose drops and a bulb syringe to help clear the nasal passages if necessary .
Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ về gocnhintangphat.comệc sử dụng dung dịch nước muối nhỏ mũi và ống bơm mũi để làm sạch lỗ mũi bé nếu cần thiết .
Using sterile technique , fluid is withdrawn ( aspirated ) from the inflamed joint with a syringe and needle .
Với kỹ thuật vô trùng , chất dịch được rút ra ( hút ra ) khỏi khớp bị gocnhintangphat.comêm bằng ống chích và kim tiêm .
The cause is thought to be the reuse of syringes by an unlicensed doctor operating in the region who has since been jailed.
Nguyên nhân được cho là sự tái sử dụng ống tiêm của một bác sĩ không có giấy phép hoạt động trong khu vực, sau đó ông ta đã bị bỏ tù.
Twenty-five-and-a-quarter years ago I read a newspaper article which said that one day syringes would be one of the major causes of the spread of AIDS, the transmission of AIDS.
Cách đây 25 năm và 3 tháng, tôi đã đọc 1 bài báo cho biết sẽ có ngày bơm kim tiêm sẽ 1 trong các thủ phạm chính cho sự phát tán của AIDS, sự truyền nhiễm bệnh AIDS.
First of all, we associate the click sound with a food reward, which is smashed banana and peanuts together in a syringe.

Xem thêm: Spankee Là Gì, Nghĩa Của Từ Spank, Nghĩa Của Từ Spank

Trước hết, chúng tôi kết hợp những âm thanh kích với một phần thưởng thức ăn, đó là hỗn hợp chuối và lạc với nhau trong một ống tiêm.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *