Trong giao tiếp cuộc sống hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện và hay hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho hay. Vì vậy, để việc nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu STICK AROUND là gì nhé.

Đang xem: To stick around là gì và cấu trúc cụm từ stick around trong câu tiếng anh

1.STICK AROUND là gì?

Hình ảnh minh họa

 

STICK AROUND là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. Bạn có thể sử dụng cấu trúc này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vì vậy nên việc thông thạo nó là một việc cần thiết. STICK AROUND thuộc loại cụm động từ có cách phát âm Anh – Anh là /stɪk əˈraʊnd/ Cụm từ STICK AROUND nghĩa phổ biến là “ở yên một chỗ” những tùy theo hoàn cảnh và câu nói mà STICK AROUND được sử dụng sao cho phù hợp. Vậy hãy cùng theo dõi phần dưới đây để biết STICK AROUND có cách dùng như thế nào nhé!

2. Cách dùng của STICK AROUND

 

 

Hình ảnh minh họa

 

 

 

Ý nghĩa thứ nhất: ở lại một nơi nào đó trong một khoảng thời gian

 

Ví dụ:

You go, he'll stick around here a bit longer.

Bạn đi đi, anh ấy sẽ ở đây lâu hơn một chút.

 

She's late, but I'll stick around for another few minutes before I leave.

Cô ta đến muộn nhưng tôi sẽ ở nguyên một chỗ thêm vài phút nữa trước khi rời đi.

Xem thêm: Kiểm Định Phi Tham Số: Chi Square Test Là Gì, Kiểm Chi Bình Phương

 

He'll stick around here and telephone Maili

Anh ấy sẽ ở đây và gọi cho Mali

 

No. They have to stick around here

Không. Họ phải ở lại đây

 

Ý nghĩa thứ hai: ở lại một nơi nào đó và đợi ai đó hoặc điều gì đó sẽ xảy ra

 

Ví dụ:

You go ahead, I’ll stick around until Adele shows up.

Bạn cứ tiếp tục, tôi sẽ đợi cho đến khi Adele xuất hiện.

 

She didn't stick around the campground much; always off at weird hours.

Xem thêm: 5 Căn Bệnh Hậu Sản Hậu Là Gì ? Nguyên Nhân Và Cách Phòng Ngừa Các Bệnh Sản Hậu

Cô ấy không ở xung quanh khu cắm trại nhiều; luôn tắt vào những giờ kỳ lạ.

3. Một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến từ “Stick”

 

 

Hình ảnh minh họa

 

 

Stick at: Tiếp tục làm điều gì đó dù khó khăn

 

Ví dụ:

He found the course very tough but he sticks at it and did well in the end

Anh ấy cảm thấy khóa học rất khó nhưng anh ấy vẫn tiếp tục làm nó và làm tốt đến cuối cùng

 

Stick by: Hỗ trợ ai đó khi họ gặp khó khăn, ủng hộ ý kiến, kế hoạch

 

Ví dụ:

No one stick by her when the scandal became public

Không ai hỗ trợ cô ấy khi vụ bê bối được công bố

 

We are stick by our claims

Chúng tôi đáng ủng hộ những tuyên bố của chúng tôi

 

Stick down: Viết cái gì đó nhanh chóng mà không nghĩ về nó, kết nối các bề mặt bằng keo

 

Ví dụ:

She couldn't answer the test so she just sticks to anything down that she could remember

Cô ấy không thể trả lời bài kiểm tra nên cô ấy chỉ viết xuống nhanh những gì cô ấy có thể nhớ

 

He sticks the label down

Anh ấy kết nối các nhãn mác lại bằng keo

 

Stick it to: Chỉ trích ai đó, đối xử tệ, không công bằng với ai đó

 

Ví dụ: 

He sticks it to me for turning up half an hour late

Anh ấy chỉ trích tôi vì đến muộn nửa giờ

 

My boss always sticks it to him when she's in a bad mood

Ông chủ của tôi luôn luôn đối xử tệ với anh ấy khi cô chủ nóng tính

 

Stick out: Dễ nhận thấy, tiếp tục làm gì đó dù khó khăn

 

Ví dụ:

She's so much better than the others that she sticks out

Cô ta tốt hơn những người khác và cô ấy hoàn toàn nhận ra điều đó

 

He sticks it out even though he hated every minute of it

Anh ấy vẫn tiếp tục làm nó mặc dù anh ấy chán ngấy nó lắm rồi

 

Qua bài viết trên, gocnhintangphat.com đã giúp các bạn tìm hiểu một cụm động từ được dùng khá phổ biến với tất cả mọi người từ các trang mạng xã hội đến giao tiếp hằng ngày, hy vọng rằng bạn đã hiểu được STICK AROUND là gì và ứng dụng trong câu thực tế như thế nào? Từ vựng trong tiếng Anh rất quan trọng, vì vậy bạn hãy cố gắng trau dồi và nâng cao hiểu biết về vốn từ, đặc biệt là những từ vựng thông dụng để nhanh chóng cải thiện và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình nhé! Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với gocnhintangphat.com nhé. gocnhintangphat.com sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau trong từng hoàn cảnh khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ, trao dồi, luyện tập thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau, đừng lo lắng có gocnhintangphat.com đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng Anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn sẽ luôn học tốt tiếng Anh và hy vọng bạn yêu thích bài viết của tụi mình và đừng bỏ lỡ những bài viết tiếp theo nhé!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *