smooth out sth – smooth sth out: vuốt thẳng cái gì
He smoothed out the map, and began to plan their route.Anh ta vuốt thẳng tấm bản đồ rồi bắt đầu vạch ra lộ trình của họ.
Đang xem: Spread out là gì, nghĩa của từ spread out, spread out nghĩa là gì
smooth out sth – smooth sth out: bôi trơn cái gì; tạo thuận lợi cho cái gì
The government wanted to smooth out the business cycle, and stop the swings from boom to bust.Chính phủ muốn bôi trơn chu kỳ kinh doanh và ngăn chặn những thay đổi từ phát đạt chuyển sang phá sản.
smooth out sth – smooth sth out: dàn xếp; giải quyết
The talks are intended to smooth out any practical problems which may get in the way of a peace settlement.Vòng đàm phán nhằm giải quyết các vấn đề thực tiễn có thể gây trở ngại cho một thỏa thuận hòa bình.
snap out of sth: (kéo ai) ra khỏi (mộng mơ…)
He was snapped out of his daydream by Rachel Gray, who suddenly appeared by his side.Nó bị kéo ra khỏi giấc mộng khi Rachel Gray bất thình lình xuất hiện kế bên nó.The doctor snapped out of his reverie and looked over at the clock on the wall.Vị bác sĩ thôi mơ mộng và nhìn lên cái đồng hồ trên tường.
snap up sth – snap sth up: chộp ngay; mua ngay
All the tickets for the game were snapped up in less than two hours.Trong vòng chưa đầy hai tiếng đồng hồ người ta đã nhanh tay mua hết vé xem trận đấu.Shoppers flooded into the store, hoping to snap up bargains on clothes, handbags etc.Người đi mua sắm nườm nượp kéo vào cửa hàng hy vọng giành được những món quần áo, túi xách, v.v. giá hời.
spread out sth – spread sth out: trải ra
Sandison spread out the map on the table and studied it closely.Sandison trải tấm bản đồ lên bàn và nghiên cứu một cách kỹ lưỡng.He spread a towel out on the sand and sat down.Anh ấy trải cái khăn tắm ra trên cát và ngồi xuống.
spread out sth – spread sth out: bày ra
They put a rug down on the ground and spread all the food out on it.Họ trải tấm thảm xuống đất và bày hết thức ăn ra trên đó.
be spread out: rải rác; nằm rải rác; phân bố rải rác
Books and records were spread out all over the floor.Sách và đĩa hát nằm rải rác khắp nền nhà.In many African countries the population is spread out over a huge area.Ở nhiều quốc gia châu Phi dân cư phân bố rải rác trên một vùng rộng lớn.
Xem thêm: Kỹ Thuật Tunnel Là Gì ? Các Giao Thức Thường Dùng, Ưu Và Nhược Điểm Của Vpn
spread out your arms/legs/fingers etc: dang tay/giạng chân/xòe ngón tay ra, v.v.
Diane leant back and spread out her arms along the back of the sofa.Diane ngả người ra sau và dang hai tay ra dọc theo lưng ghế xô-pha.The officer made him spread his legs out, then searched through his pockets to see if he was carrying a weapon.Viên sĩ quan bắt anh ta đứng giạng chân ra, rồi lục soát túi của anh ta để xem anh ta có mang theo vũ khí hay không.
spread out its wings: dang cánh
The eagle spread out its wings and soared down into the valley below.Con đại bàng dang cánh rồi bay liệng xuống thung lũng bên dưới.
spread out: tản ra
He ordered his men to spread out and search the surrounding fields.Ông ấy ra lệnh cho người của mình tản ra và lùng sục những cánh đồng xung quanh.
spread out: duỗi người ra; bày biện rộng ra; được rộng chỗ
The good thing about having a big house is that it gives you more room to spread out.Có ngôi nhà lớn hay ở chỗ là nó cho bạn thêm không gian để bày biện rộng ra.
spread out: trải ra (trước mắt)
A bright future spread out before him.Một tương lai xán lạn trải ra trước mắt anh ấy.
spread sth over sth: kéo dài cái gì ra trong vòng bao lâu
The tax increases will be spread over the next three years.Việc tăng thuế sẽ được kéo dài ra trong vòng ba năm tới.The Wimbledon championships are spread over two weeks.Giải vô địch Wimbledon được kéo dài ra trong vòng hai tuần.
Xem thêm: Viraltag Là Gì ? Tất Tần Tật Về Viral Trong 2020 Viral Là Gì
spring back: bật lại; nảy lại
The branch sprang back and hit him in the face.Nhánh cây bật lại và đánh trúng vô mặt anh ấy.Bake the cake for 45 minutes, or until the top springs back when touched lightly in the centre.Nướng bánh trong 45 phút, hoặc cho đến khi mặt bánh nảy trở lại khi chạm nhẹ vào giữa.