VN30 là gì?

Hình thức vận hành của vn30 là tài sản cơ sở cho các sản phẩm ETF và phái sinh chỉ số trong tương lai.

Đang xem: Chỉ số vn30 là gì, danh sách 30 công ty hàng Đầu tại việt nam

Cách tính chỉ số Vn30

Chỉ số VN30 được tính dựa trên 03 tiêu chí: giá trị vốn hóa thị trường, tỷ lệ loại trừ free-float và khối lượng giao dịch. Chỉ số VN30 có tần suất tính toán 1p/ lần và được xem xét định kỳ 6 tháng/lần vào tháng 7 và tháng Giêng hàng năm nhằm thực hiện thay đổi và sàn lọc rổ 30 cổ phiếu đạt tiêu chí vào nhóm vn30. Các khối lượng cổ phiếu thỏa thuận vẫn được tính đến trong tính chỉ số vn30

Công thức

*

Công thức tính chỉ số vn30

Trong đó:

Tiêu chuẩn chọn cổ phiếu vào rổ cổ phiếu VN30

Có 3 bước tiêu chuẩn mà đã công bố trong việc lựa chọn các cổ phiếu đạt chất lượng trong rổ chỉ số

B1: Sàng lọc giá trị vốn hoá.

Nhóm các cổ phiếu thỏa mãn điều kiện tham gia tính toán chỉ số VN30 được sắp xếp theo thứ tự giảm dần theo giá trị vốn hóa hàng ngày bình quân trong 06 tháng chưa điều chỉnh free-float. 50 cổ phiếu có giá trị vốn hóa cao nhất sẽ được chọn từ trên xuống sẽ được chọn ra nnhoms30 cổ phiếu tốt nhất.

B2: Sàng lọc về free-float.

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Đồng Quy Là Gì, Chuyên Đề Tìm M Để 3 Đường Thẳng Đồng Quy

Tỷ lệ free-float là tỷ lệ khối lượng cổ phiếu tự do chuyển nhượng so với khối lượng cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường.

Cổ phiếu có tỷ lệ free-floatB3: Sàng lọc về thanh khoản.

Sau bước 2, tập hợp các cổ phiếu còn lại đủ yêu cầu sẽ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về giá trị giao dịch hàng ngày bình quân trong 06 tháng

Ý nghĩa của chỉ số Vn30

Mô tả hiệu xuất các cổ phiếu có lượng thanh khoản và giá trị vốn hóa cao

VN30 được coi là đại diện các cổ phiếu bluechip. Có sức hấp dẫn cao đối với các nhà đầu tư khối ngoại và nhà đầu tư có gia vị dài hạn. Vì đặc thù các doanh nghiệp lớn có sức khỏe tài chính tốt, hoạt động kinh doanh hiệu quả, nên các cổ phiếu này thường được sự quan tâm lớn từ các khối đầu tư.

Xem thêm: Subjective Là Gì – Subjective Vs Objective

Mô tả các doanh nghiệp đầu ngành ở các lĩnh vực khác nhau

Với tiêu chí sàn lọc cổ phiếu, để lọt vào rổ 30 cổ phiếu của vn30, các doanh nghiệp đều đứng đầu ngành của một lĩnh vực. Các dịch chuyển về điều chỉnh tỉ lệ free-float cho thấy diễn biến nội tại của doanh nghiệp đó so với các doanh nghiệp khác trong ngành. Nếu hoạt động không hiệu quả, sẽ dễ dàng bị đào thải khi có các doanh nghiệp cùng ngành hoặc khác ngành loại ra khỏi rổ cổ phiếu

Mô tả sự quan tâm của các khối đầu tư dành cho các lĩnh vực trọng điểm

Từ khi xuất hiện, các chỉ số vn30 liên tục “thay máu”, vì tính thanh khoản và dịch chuyển đầu tư, các cổ phiếu có tín hiệu giảm tính thanh khoản, coi như rời khỏi rổ 30 cổ phiếu này, cho thấy các nhóm vốn đầu tư cổ phiếu bị dịch chuyển đầu tư sang các lĩnh vực khác hoặc các nhóm các mã cổ phiếu cùng ngành khác.

Danh sách cổ phiếu trong rổ VN30 năm 2019

STT Mã CK Tên công ty KL cổ phiếu đang lưu hành KL cổ phiếu niêm yết Vốn điều lệ
1 CII Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật TP.HCM 247.713 283.043 2.830,00
2 CTD Công ty Cổ phần Xây dựng COTECCONS 76.379 79.255 792,00
3 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam 3.723.405 3.723.405 37.234,00
4 DHG Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang 130.746 130.746 1.307,00
5 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí – Công ty Cổ phần 391.334 391.400 3.914,00
6 EIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất Nhập khẩu Việt Nam 1.229.433 1.235.523 12.355,00
7 FPT Công ty Cổ phần FPT 678.276 678.359 6.783,00
8 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam – Công ty Cổ phần 1.913.950 1.913.950 19.139,00
9 GMD Công ty Cổ phần GEMADEPT 296.925 296.925 2.969,00
10 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển TP.Hồ Chí Minh 981.000 981.000 9.809,00
11 HPG Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 2.761.074 2.761.074 27.610,00
12 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân Đội 2.113.398 2.160.451 21.604,00
13 MSN Công ty Cổ phần Tập đoàn MaSan 1.163.150 1.163.150 11.631,00
14 MWG Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động 442.786 443.496 4.434,00
15 NVL Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va 930.447 930.447 9.304,00
16 PNJ Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận 222.667 167.003 1.670,00
17 REE Công ty Cổ phần Cơ Điện Lạnh 310.051 310.059 3.100,00
18 ROS Công ty Cổ phần Xây dựng FLC FAROS 567.598 567.598 5.675,00
19 SAB Tổng Công ty Cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn 641.281 641.281 6.412,00
20 SBT Công ty Cổ phần Thành Thành Công – Biên Hòa 525.140 586.741 5.867,00
21 SSI Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI 509.170 510.064 5.100,00
22 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 1.803.653 1.885.216 18.852,00
23 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam 3.496.592 3.496.592 34.965,00
24 VCB Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam 3.708.877 3.708.877 37.088,00
25 VHM Công ty Cổ phần Vinhomes 3.349.514 3.349.514 33.495,00
26 VIC Tập đoàn Vingroup – Công ty Cổ phần 3.345.935 3.345.935 33.459,00
27 VJC Công ty Cổ phần Hàng không VietJet 541.611 541.611 5.416,00
28 VNM Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam 1.741.392 1.741.688 17.416,00
29 VPB Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng 2.456.748 2.456.748 25.299,00
30 VRE Công ty Cổ phần Vincom Retail 2.328.818 2.328.818 23.288,00

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *