Mục Lục Bài Viết
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khíChia sẻ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khíCơ khí tiếng Anh là gì?Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí về các dụng cụ máy mócTiếng anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí
Ngày nay khi mà kinh tế quốc tế ngày càng hội nhập thì tiếng Anh càng trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Không chỉ những ngành nghề về kinh tế mới cần đến ngoại ngữ mà cả các khối ngành kỹ thuật như cơ khí cũng vậy. Các kỹ sư cơ khí có thể sử dụng thành thạo từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí sẽ dễ dàng hơn khi tìm kiếm cơ hội việc làm cho mình.
Đang xem: Chế tạo tiếng anh là gì, nghĩa của từ tự chế tạo trong tiếng anh
Để hỗ trợ các kỹ sư cơ khí, hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ bài viết tiếng Anh chuyên ngành cơ khí với các nội dung: cơ khí tiếng Anh là gì, tiếng Anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy, tiếng Anh chuyên ngành lắp ráp, tiếng Anh chuyên ngành bảo trì, tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thủy lực.
Chia sẻ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí
Cơ khí tiếng Anh là gì?
Bạn đã biết cơ khí tiếng Anh là gì chưa?
Phần đầu tiên trong bài này chúng ta sẽ giải đáp thắc mắc cơ khí tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, từ “cơ khí” được viết là “mechanics”. Đó là dạng danh từ còn tính từ mechanical có nghĩa là thuộc về cơ khí.
Một từ nữa mà nhiều người muốn biết khi tìm hiểu cơ khí tiếng Anh là gì là ngành cơ khí. Ngành cơ khí dịch sang tiếng Anh sẽ là “mechanical engineering” – chỉ các ngành cơ khí nói chung.
Xem thêm: Ebook Là Gì? Khác Gì Với Sách Ebook Là Gì ? Sách Điện Tử Là Gì ?
Vậy là các bạn đã biết cơ khí tiếng Anh là gì đúng không nào? Bây giờ cùng chuyển sang từ vựng về cơ khí nhé!
Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí về các dụng cụ máy móc
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về máy móc
Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí về các dụng cụ máy móc cơ bản mà mọi kỹ sư cần nắm được có thể kể đến:
A-F
Auxiliary clearance angle : góc sau phụ
Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1)
Auxilary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ
Angle : Dao phay góc
Automatic lathe: Máy tiện tự động
Built up edge (BUE) : lẹo dao
Board turning tool : dao tiện tinh rộng bản
Boring tool : dao tiện (doa) lỗ
Bent-tail dog: Tốc chuôi cong
Bench lathe: Máy tiện để bàn
Chief angles : các góc chính
Chip : Phoi
Clearance angle: góc sau
Cutting angle : góc cắt (d)
Cutting –off tool, parting tool : dao tiện cắt đứt
Chamfer tool : dao vát mép
Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội
Cutting speed : tốc độ cắt
Cross feed : chạy dao ngang
Cross slide : Bàn trượt ngang
Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp
Camshaft lathe: Máy tiện trục cam
Cutting –off lathe: Máy tiện cắt đứt
Chuck: Mâm cặp
Cylindrical milling cutter : Dao phay mặt trụ
Disk-type milling cutter : Dao phay đĩa
Dead center: Mũi tâm chết (cố định)
Dog plate: Mâm cặp tốc
Dove-tail milling cutter : Dao phay rãnh đuôi én
End mill : Dao phay ngón
Flank : mặt sau
Face : mặt trước
Facing tool : dao tiện mặt đầu
Finishing turning tool : dao tiện tinh
Feed (gear) box: Hộp chạy dao
Feed shaft: Trục chạy dao
Face milling cutter : Dao phay mặt đầu
Form-relieved tooth : Răng dạng hớt lưng
Follower rest: Luy nét di động
G-N
Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp
Hand wheel: Tay quay
Inserted-blade milling cutter : Dao phay răng ghép
Inserted blade : Răng ghép
Jaw: Chấu kẹp
Key-seat milling cutter : Dao phay rãnh then
Lip angle : góc sắc (b)
Lathe dog : Tốc máy tiện
Lathe bed : Băng máy
Longitudinal feed : chạy dao dọc
Left/right hand cutting tool : dao tiện trái/phải
Lead screw: Trục vít me
Lathe center: Mũi tâm
milling cutter : Dao phay
Machined surface : bề mặt đã gia công
Main spindle: Trục chính
Nose : mũi dao
Nose radius : bán kính mũi dao
O-W
Plain milling cutter : Dao phay đơn
Plane approach angle : góc nghiêng chính (j)
Plane point angle : góc mũi dao (e)
Pointed turning tool : dao tiện tinh đầu nhọn
Profile turning tool : dao tiện định hình
Profile-turing lathe: Máy tiện chép hình
Righ-hand milling cutter : Dao phay răng xoắn phải
Rake angle : góc trước
Roughing turning tool : dao tiện thô
Rest: Luy nét
Rotaring center: Mũi tâm quay
Relieving lathe: Máy tiện hớt lưng
Straight turning tool : dao tiện đầu thẳng
Saddle: Bàn trượt
Speed box: Hộp tốc độ
Steady rest: Luy nét cố định
Semiautomatic lathe: Máy tiện bán tự động
Screw/Thread-cutting lathe: Máy tiện ren
Sliting saw, circular saw : Dao phay cắt đứt
Single-angle milling cutter : Dao phay góc đơn
Shank-type cutter : Dao phay ngón
Slot milling cutter : Dao phay rãnh
Tool : dụng cụ, dao
Tool life : tuổi thọ của dao
Thread tool : dao tiện ren
Tool holder: Đài dao
Turret: Đầu rơ-vôn-ve
Turret lathe: Máy tiện rơ-vôn-ve
T-slot cutter : Dao phay rãnh chữ T
Wood lathe : Máy tiện gỗ
Tiếng anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy
Các từ tiếng Anh về cơ khí chế tạo máy phổ biến
Chuyên ngành cơ khí chế tạo máy được đánh giá là khá khó và từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy cũng thế.
Xem thêm: Loa Sub Là Gì ? Nghĩa Của Từ Sub
Tuy nhiên bạn buộc phải học vì hầu hết những bộ tài liệu quan trọng của ngành đều ở dạng tiếng Anh. Nếu bạn đã hiểu cơ khí tiếng Anh là gì và những từ vựng cơ bản bên trên thì hãy học thêm những từ dưới đây nữa nhé:
Từ vựng về các loại máy móc:
Assembly jigs: đồ gá lắp ráp
Automatic line: dây chuyền tự động
abrasive wear: sự mòn do mài
abrasive machine: máy gia công mài
arc weld: hàn hồ quang
Lathe bed: Băng máy
Lathe dog: Tốc máy tiện
lathe: máy tiện
Cross slide: Bàn trượt ngang
Carriage: Bàn xe dao
Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp
Tailstock: Ụ sau
Saddle: Bàn trượt
Tool holder: Đài dao
Headstock: Ụ trước
Speed box: Hộp tốc độ
Dividing head: Ụ phân độ
Lead screw: Trục vít me
Feed (gear) box: Hộp chạy dao
Feed shaft: Trục chạy dao
Lead screw: Trục vít me
Chuck: Mâm cặp
Main spindle: Trục chính
Four- jaw chuck: Mâm cặp 4 chấu
Three- jaw chuck: Mâm cặp 3 chấu
Jaw: Chấu kẹp
Steady rest: Luy nét cố định
Rest: Luy nét
Hand wheel: Tay quay
Follower rest: Luy nét di động
Lathe center: Mũi tâm
Hand wheel: Tay quay
Dead center: Mũi tâm chết (cố định)
Dog plate: Mâm cặp tốc
Rotaring center: Mũi tâm quay
Face plate: Mâm cặp hoa mai
Bent- tail dog: Tốc chuôi cong
wheel shape: dạng đá mài
wheel: bánh xe
work head: đầu làm việc
wheel tractor: máy kéo bánh hơi
work support arm: cần chống
work rest blade: thanh tựa
Workpiece: chi tiết gia công, phôi
work surface: Bề mặt gia công
workholder retainer: mâm kẹp phôi
Gauging fixture: đồ gá kiểm tra
wrench opening : đầu mở miệng, đầu khoá
Milling fixture: đồ gá phay
Boring fixture: đồ gá khoan, đồ gá doa
Work fixture: đồ gá kẹp chặt
Milling fixture: đồ gá phay
high- speed steelcutting tool: dụng cụ cắt bằng thép gió
bolt: bu-lông
screw: vít
Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy khác:
perspective projection: phép chiếu phối cảnh
parallel projection: Phép chiếu song song
oblique projection: phép chiếu xiên
orthographic projection: phép chiếu trực giao hay chiếu vuông góc
top view: hình chiếu bằng
front view: hình chiếu đứng
Projection plane: Mặt phẳng chiếu
side view: hình chiếu cạnh
Cutting theory: Nguyên lý cắt
Manufacturing automation: Tự động hóa sản xuất
Labour safety: An toàn lao động
Electrical installations: trang thiết bị điện
Design Automation: Tự động hóa thiết kế
Tiếng Anh chuyên ngành lắp ráp
Các thuật ngữ tiếng Anh phổ biến dùng trong chuyên ngành lắp ráp
Ngoài những từ vựng chung của ngành cơ khí thì tiếng Anh chuyên ngành lắp ráp cũng có những từ vựng và thuật ngữ đặc thù riêng:
adapter plate unit: bộ gắn đầu tiêu chuẩn
abrasive belt: băng tải gắn bột mài
amplifier: bộ khuyếch đại
feed selector: bộ điều chỉnh lượng ăn dao
aerodynamic controller: bộ kiểm soát khí động lực
inductance-type pick-up: bộ phát kiểu cảm kháng
audio oscillator: bộ dao động âm thanh
adjustable support: gối tựa điều chỉnh
apron: tấm chắn
aileron: cánh phụ cân bằng
bed shaper: băng may
arbor support: ổ đỡ trục
drill chuck: đầu kẹp mũi khoan
camshaft: trục cam
electric- contact gaugehead: đầu đo điện tiếp xúc
drivig pin: chốt xoay
end mill: dao phay mặt đầu
elevator: cánh nâng
expansion reamer: dao chuôt nong rộng
end support: giá đỡ phía sau
feed shaft: trục chạy dao
facing tool: dao tiện mặt đầu
fixed support: gối tựa cố định
form tool: dao định hình
front fender, mudguard: chắn bùn trước
index crank: thanh chia
jet: ống phản lực
hob slide: bàn trượt dao
jib: băng tải
key- seat milling cutter: dao phay răng then
frontal plane of projection: mặt phẳng chính diện
left- hand milling cutter: dao phay chiều trái
magazine: nơi trữ phôi
change gear train: truyền động đổi rãnh
motor fan: quạt máy động cơ
adjusttable wrench: mỏ lết
contact roll: con lăn tiếp xúc
lathe: máy tiện
engine lathe: máy tiện ren
circular sawing machine: máy cưa vòng
CNC vertical machine: máy phay đứng CNC
CNC machine tool: máy công cụ điều khiển số
abrasive slurry: bùn sệt mài
abrasive belt: băng tải gắn bột mài
burnisher: dụng cụ mài bóng
grinding machine: máy mài
multi-rib grinding wheel: bánh mài nhiều ren
mounting of grinding wheel: gá lắp đá mài
Tiếng anh chuyên ngành bảo trì
Tìm hiểu tiếng Anh chuyên ngành bảo trì
Cũng như tiếng Anh chuyên ngành lắp ráp, tiếng Anh chuyên ngành bảo trì cũng có một số thuật ngữ riêng:
Preventive maintenance: bảo trì phòng ngừa
Breakdown maintenance/ Operation to Break Down/ OTBD: bảo trì khi có hư hỏng
Predictive maintenance: bảo trì dự đoán
Periodic maintenance /Time based maintenance /TBM / Fixed Time Maintenance-FTM): bảo trì định kỳ
Lean Maintenance: Bảo trì tinh gọn
Corrective maintenance: bảo trì khắc phục hay bảo trì hiệu chỉnh
Condition Based Maintenance (CBM): bảo trì dựa trên tình trạng thiết bị
Design Out Maintenance, DOM: bảo trì thiết kế lại
Proactive Maintenance: bảo trì tiên phong
Life Time Extention, LTE: bảo trì kéo dài tuổi thọ
Reliability Center Maint (RCM): bảo trì tập trung vào độ tin cậy
Total Productive Maint (TPM) : Bảo trì năng suất toàn bộ hay toàn diện hay tổng thể
Risk Based Maintenance (RBM): Bảo trì dựa trên rủi ro
Plant Shutdown & Turnaround Planning: lập kế hoạch ngừng máy cho bảo trì toàn nhà máy
Operator Maintenance: bảo trì có sự tham gia nhân viên vận hành
Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo trì không có nhiều nên các kỹ sư nhớ học hết nhé!
Tiếng anh chuyên ngành cơ khí thủy lực
Tiếng anh chuyên ngành thủy lực – phần quan trọng trong bài học
Cơ khí thủy lực là một nhánh khác của ngành cơ khí. Chuyên ngành này đi sâu hơn về máy móc liên quan đến thủy lực. Nếu như bạn là một chuyên gia trong ngành sẽ cần học những từ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thủy lực sau:
Bore size: Đường kính trong xi lanh
Odering code: Mã đặt hàng
Mounting code: Mã lắp ghép
Cylinder seal kit: Gioăng, phốt xi lanh
Rod End Clevis: Kiểu lắp đầu xy-lanh hình chữ U (RC)
Rod End Tang: Kiểu lắp đầu xy-lanh khớp trụ (RT)
Stroke up to any practical length: Hành trình làm việc theo yêu cầu
Cap End Tang: Kiểu lắp đuôi xy-lanh khớp trụ (ET)
Double acting/Single acting: Xi lanh cần đôi/xi lanh cần đơn
Rod End Flange: Kiểu lắp đầu xy-lanh bích hình vuông (RF)
Rod End Spherical Bearing: Kiểu lắp đầu xy-lanh khớp cầu (RB)
Cross Tube: Kiểu lắp dạng ống trụ tròn (CT)
Directional control valve: Van phân phối
Cownter balance valve: Van đối trọng
Logic valve: Van logic
Mounting Style: Mã lắp ghép đuôi xi lanh
Phần tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thủy lực đã khép lại bài chia sẻ ngày hôm nay. Chúc các kỹ sư có nắm vững kỹ năng chuyên môn và học tốt tiếng Anh chuyên ngành để có nhiều cơ hội hơn cho sự nghiệp của mình!
========
Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn: