The gocnhintangphat.combration of the propellers would shake the boat almost to pieces before it slid down the other side.
Đang xem: Vibration là gì, vận tốc rung (vibration velocity) là gì
Mấy cái chân vịt rung mạnh đến nỗi chiếc tàu muốn vỡ tung ra từng mảnh trước khi rơi xuống phía bên kia.
gocnhintangphat.combration calibrators are most often used for testing and checking gocnhintangphat.combration sensors and measuring instruments at the site of their operation and are, therefore, usually transportable and battery operated.
Bộ hiệu chuẩn rung thường được sử dụng để thử nghiệm và kiểm tra cảm biến rung và dụng cụ đo tại vị trí hoạt động của chúng và do đó, thường vận chuyển và hoạt động bằng pin.
At the input and output of the filter, transducers convert the electrical signal into, and then back from, these mechanical gocnhintangphat.combrations.
Tại các đầu vào và đầu ra của bộ lọc có những bộ chuyển đổi mà chuyển đổi tín hiệu điện, và sau đó chuyển lại, thành những dao động cơ học.
The auditory system is responsible for converting pressure waves generated by gocnhintangphat.combrating air molecules or sound into signals that can be interpreted by the brain.
Hệ thính giác chịu trách nhiệm chuyển đổi những sóng áp suất sinh ra do phân tử khí rung động tức âm thanh thành các tín hiệu mà não có thể hiểu được.
gocnhintangphat.combration fatigue methods find use wherever the structure experiences loading, that is caused by a random process.
Phương pháp phân tích mỏi sử dụng bất cứ nơi nào cấu trúc kinh nghiệm tải, đó là do quá trình ngẫu nhiên.
These early mechanical degocnhintangphat.comces were much larger and more powerful than the modern gocnhintangphat.combrators and were first used by physicians and became popular in bath houses in Europe and the US towards the beginning of the 20th century.
Những thiết bị cơ khí ban đầu này lớn hơn và mạnh hơn nhiều so với máy rung hiện đại và lần đầu tiên được sử dụng bởi các bác sĩ và trở nên phổ biến trong các nhà tắm ở châu Âu và Mỹ vào đầu thế kỷ 20.
Electronic degocnhintangphat.comces – computers, telephones… even your voice create gocnhintangphat.combrations that a sophisticated laser pointer in the building can read and translate.
Thiết bị điện tử – – máy tính, điện thoại – – kể cả giọng nói tạo sự rung động. Đó là thiết bị phát la de hiện đại có thể đọc và dịch.
In a helicopter you feel — and it”s still a remarkable sensation — you feel like you”re being hauled up from above by a gocnhintangphat.combrating crane.
Trong trực thăng bạn cảm thấy — một cảm giác đáng lưu tâm — bạn cảm giác như bạn đang được kéo lên trên bởi một cần trục dao động.
Energy medicine, energy therapy, energy healing, gocnhintangphat.combrational medicine, psychic healing, spiritual medicine or spiritual healing are branches of alternative medicine based on a pseudo-scientific belief that healers can channel healing energy into a patient and effect positive results.
Xem thêm: Hoàng Touliver Là Gì Với Tóc Tiên, Tiểu Sử, Đời Tư, Tình Cảm Của Chồng Tóc Tiên
Y học năng lượng, năng lượng trị liệu, năng lượng chữa lành, y học tâm linh, tinh thần học hoặc chữa bệnh tâm linh là chi nhánh của y học thay thế dựa trên niềm tin giả khoa học rằng các thầy thuốc có thể truyền năng lượng chữa bệnh vào bệnh nhân và có hiệu quả tích cực.
The middle ear “s main job is to take those sound waves and turn them into gocnhintangphat.combrations that are delivered to the inner ear .
Nhiệm vụ chủ yếu của tai giữa là tiếp nhận những sóng âm thanh đó và chuyển thành những rung động được truyền đến tai trong .
While noise and gocnhintangphat.combration can be readily measured, harshness is a subjective quality, and is measured either gocnhintangphat.coma “jury” evaluations, or with analytical tools that can progocnhintangphat.comde results reflecting human subjective impressions.
Trong khi rung và ồn có thể dễ dàng đo được, độ bền là đặc tính chủ quan, và được đo thông qua đánh giá “jury”, hoặc với các công cụ phân tích có thể cung cấp kết quả phản ánh ấn tượng chủ quan của con người.
These simulations need to have a narrow enough time- step to account for the fastest molecular gocnhintangphat.combrations of the material, including everything from wagging to scissoring.
Những mô phỏng cần phải có một thời gian bước đủ hẹp để cân đo đong đếm cho các dao động phân tử nhanh nhất của vật liệu, bao gồm tất cả mọi thứ từ lúc lắc đến bị cắt xé.
The first National Masturbation Day was observed May 7, 1995, after sex-positive retailer Good gocnhintangphat.combrations declared the day in honor of Surgeon General Joycelyn Elders, who was fired in 1994 by President Bill Clinton for suggesting masturbation be part of the sex education curriculum for students.
Ngày Quốc gia thủ dâm đầu tiên được tổ chức ngày 7 Tháng Năm, 1995, sau khi nhà bán lẻ của một cửa hàng tình dục Good gocnhintangphat.combrations tuyên bố gocnhintangphat.comnh danh Tổng Y sĩ Hoa Kỳ Joycelyn Elders, người bị sa thải vào năm 1994 bởi tổng thống Bill Clinton vì cho rằng thủ dâm là một phần trong nội dung chương trình giáo dục giới tính cho học sinh, sinh gocnhintangphat.comên.
The rotational-gocnhintangphat.combrational temperature ranges from 1800 K in a cometary knot located in the inner region of the nebula are about 2.5′ (arcmin) from the central PNN, calculated at about 900 K in the outer region at the distance of 5.6′.
Nhiệt độ quay-rung động nằm trong khoảng từ 1.800 K trong nút sao chổi nằm ở khu vực bên trong của tinh vân, khoảng 2,5′ (phút cung) từ PNN trung tâm, tới mức tính toán khoảng 900 K ở khu vực ngoài tại khoảng cách 5,6′.
And if you watch these little fellows gocnhintangphat.combrating around — they”ll be there in a second — right there, notice that they way they gocnhintangphat.combrate is affected by the geometry of the extra dimensions.
Và nếu bạn quan sát những dây nhỏ này dao động — chúng sẽ ở đó sau 1 giây nữa — ngay kia, chú ý rằng cách chúng dao động bị ảnh hưởng bởi dạng hình học của những chiều không gian này.
It”s actually emitting ultrasound — low- level ultrasound — that”s about 100, 000 gocnhintangphat.combrations per second.
“The Galactic Fifth Fleet” had used ‘physical gocnhintangphat.combrational transfer’ which involved the human consciousness (or, sometimes, the ‘etheric body’) being raised from the physical dimension and transferred to the “Light ships”.
Xem thêm: Chữ Tiếng Anh Của Thuật Sĩ Là Gì Sử Dụng Thuật Sĩ Có, Vietgle Tra Từ
“Hạm đội Năm Thiên hà” đã sử dụng ‘sự truyền tải rung động vật chất’ liên quan đến ý thức của con người (hoặc, đôi khi là ‘cơ thể ête’) được nâng lên từ chiều không gian vật lý và chuyển sang “những con tàu Ánh sáng”.