Subject-matter Insured là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Subject-matter Insured – Definition Subject-matter Insured – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Subject-matter Insured |
Tiếng Việt | Đối Tượng Được Bảo Hiểm |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Subject-matter Insured là gì?
Bất cứ điều gì liên quan đến rủi ro tổn thất hàng hải có thể là đối tượng của bảo hiểm hàng hải. Chúng ta sẽ nhớ lại rằng có một sự khác biệt giữa đối tượng bảo hiểm và đối tượng của hợp đồng bảo hiểm, rằng mọi cuộc phiêu lưu trên biển hợp pháp có thể là đối tượng của hợp đồng bảo hiểm hàng hải và hợp đồng bảo hiểm hàng hải có thể là mở rộng để bao gồm các rủi ro khác hơn là hiểm họa hàng hải theo nghĩa hẹp. Tuy nhiên, mặc dù hợp đồng bảo hiểm hàng hải có thể bao gồm các rủi ro phát sinh trong đất liền, hợp đồng phải thực chất là một hợp đồng liên quan đến một cuộc phiêu lưu trên biển. Do đó, đối tượng của bảo hiểm phải có khả năng tiếp xúc với các hiểm họa hàng hải.Bạn đang xem: Subject matter là gì
Subject-matter Insured là Đối Tượng Được Bảo Hiểm.Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Definition: Anything in respect of which there is a risk of loss from maritime perils may be the subject of marine insurance.
Đang xem: Subject matter là gì, subject matter (noun) có nghĩa là gì
Xem thêm: Bill Surrender Bill Là Gì – Bill Surrender Có Tác Dụng Gì
Xem thêm: Weka Là Gì ? Các Công Cụ Khai Phá Dữ Liệu Phổ Biến Nhất Các Công Cụ Khai Phá Dữ Liệu Phổ Biến Nhất
It will be recalled that there is a distinction between the subject matter of insurance and the subject matter of the contract of insurance, that every lawful marine adventure may be the subject of a contract of marine insurance, and that a contract of marine insurance may be extended to cover risks other than maritime perils in a narrow sense. However, even though a marine insurance contract may include risks arising inland, the contract must be substantially one relating to a marine adventure. Therefore, the subject matter of the insurance must be capable of exposure to maritime perils.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Subject-matter Insured
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Subject-matter Insured là gì? (hay Đối Tượng Được Bảo Hiểm nghĩa là gì?) Định nghĩa Subject-matter Insured là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Subject-matter Insured / Đối Tượng Được Bảo Hiểm. Truy cập gocnhintangphat.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục