Hidro sunfua là gì? Lý thuyết và bài tập hiđro sunfua và muối sunfua? Cách nhận biết Hidro sunfua như nào? Tính chất, ứng dụng và cách điều chế của Hidro sunfua? Trong phạm vi bài viết dưới đây, hãy cùng Định Nghĩa tìm hiểu về chuyên đề hidro sunfua và muối sunfua cũng như những nội dung liên quan.
Đang xem: Hidro sunfua là gì, chuyên Đề hiđro sunfua và muối sunfua chuyên Đề hiđro sunfua và muối sunfua
Hidro sunfua là gì?
Hiđro sunfua là khí không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí ((d = 3429 approx 1,17) lần).
Tính chất vật lý của hidro sunfua
Tính chất hóa học của hidro sunfua
Tính axit yếu
Tính khử mạnh
Trong hợp chất (H_{2}S), nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hóa thấp nhất là -2. Khi tham gia phản ứng hóa học, tùy thuộc vào bản chất và nồng độ của chất oxi hóa, nhiệt độ,…mà nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hóa -2 ((S^{-2})) có thể bị oxi hóa thành lưu huỳnh tự do ((S^{0})), hoặc lưu huỳnh có số oxi hóa +4 ((S^{+4})), hoặc lưu huỳnh có số oxi hóa +6 ((S^{+6})). Vì vậy, hiđro sunfua có tính khử mạnh.
Xem thêm: Vicious Spiral Là Gì, Nghĩa Của Từ Spiral, Vicious Spiral Là Gì
(2H_{2}S + O_{2} rightarrow 2H_{2}O + 2S)
(2H_{2}S + 3O_{2}overset{t^{circ}}{rightarrow} 2H_{2}O + 2S + 4O_{2})
(2H_{2}S + O_{2}overset{t^{circ}}{rightarrow} H_{2}O + 2S)
(H_{2}S + 4Cl_{2} + 4H_{2}Orightarrow H_{2}SO_{4} + 8HCl)
Chú ý:
(H_{2}S) khan không tác dụng với Cu, Ag, Hg, nhưng khi có mặt hơi nước thì lại tác dụng khá nhanh làm cho bề mặt các kim loại bị xám lại.
(4Ag + 2H_{2}S + O_{2} rightarrow 2Ag_{2}S + 2H_{2}O)
Trạng thái tự nhiên và điều chế hidro sunfua
Trạng thái tự nhiên của hidro sunfua
Trong tự nhiên, hiđro sunfua có trong một số nước suối, trong khí núi lửa, khí thoát ra từ chất protein bị thối rữa,…
Cách điều chế hidro sunfua
Trong công nghiệp không sản xuất hiđro sunfua.
Trong phòng thí nghiệm điều chế bằng phản ứng của dung dịch axit clihiđric với sắt (II) sunfua:
(FeS + 2HCl rightarrow FeCl_{2} + H_{2}S)
Cách nhận biết hidro sunfua
(Pb(NO3_{3})_{2} + H_{2}S rightarrow PbS + 2HNO_{3})
(Cu(NO3_{3})_{2} + H_{2}S rightarrow CuS + 2HNO_{3})
Lưu huỳnh đioxit – (SO_{2}) (khí sunfurơ, lưu huỳnh (IV) oxit, anhiđrit sunfurơ)
Tính chất vật lí của lưu huỳnh đioxit
Là chất khí không màu, nặng hơn không khí, mùi hắc, độc, tan và tác dụng được với nước.
Xem thêm: Nghĩa Của Từ Trimester Là Gì, Nghĩa Của Từ Trimester Trong Tiếng Việt
Tính chất hóa học của lưu huỳnh đioxit
(SO_{2} + H_{2}O leftrightarrow H_{2}SO_{3})
(SO_{2} + NaOH rightarrow NaHSO_{3})
(SO_{2} + 2NaOH rightarrow Na_{2}SO_{3} + H_{2}O)
(SO_{2} + CaO overset{t^{circ}}{rightarrow}CaSO_{3})
(SO_{2} + 2H_{2}S rightarrow 3S + 2H_{2}O)
(2SO_{2} + O_{2} leftrightarrow 2SO_{3})
(Cl_{2} + SO_{2} + 2H_{2}O rightarrow H_{2}SO_{4} + 2HCl)
Cách nhận biết và điều chế lưu huỳnh đioxit
Điều chế lưu huỳnh đioxit
(S + O_{2} overset{t^{circ}}{rightarrow}SO_{2})
(2H_{2}S + 3O_{2} rightarrow 2H_{2}O + 2SO_{2})
(Cu + 4HNO_{3} rightarrow Cu(NO_{3})_{2} + 2NO_{2} + 2H_{2}O)
(4FeS_{2} + 11O_{2} rightarrow 2Fe_{2}O_{3} + 8SO_{2})
(Na_{2}SO_{3} + H_{2}SO_{4} rightarrow Na_{2}SO_{4} + SO_{2} + H_{2}O)
Nhận biết lưu huỳnh đioxit
(SO_{2} + 2H_{2}O + Br_{2} rightarrow 2HBr + H_{2}SO_{4})
Ứng dụng của lưu huỳnh đioxit
Lưu ý: Ngoài các ứng dụng trên, (SO_{2}) còn là chất gây ô nhiễm môi trường. Nó là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit.
Lưu huỳnh Trioxit – (SO_{3})
Tính chất của lưu huỳnh Trioxit
(SO_{3} + H_{2}O rightarrow H_{2}SO_{4})
Ứng dụng và sản xuất lưu huỳnh Trioxit
(4FeS_{2} + 11O_{2} rightarrow 2Fe_{2}O_{3} + 8SO)
Bài viết trên đây đã giúp bạn tổng hợp kiến thức về hidro sunfua và muối sunfua. Hy vọng những thông tin về chủ đề hidro sunfua và muối sunfua sẽ hữu ích với bạn trong quá trình học tập. Chúc bạn luôn học tốt!