Từ đâu những ký hiệu S M L XL trở thành tiêu chuẩn chung để mọi người phân loại kích cỡ quần áo? Tại sao có nơi thì dùng số có nơi lại dùng chữ? Quy đổi từ size US UK ra Việt Nam như thế nào cho chuẩn? Cùng gocnhintangphat.com và chuyên mục Hiểu nhanh về tìm hiểu về vấn đề này nhé.
Đang xem: Size 2xl là gì?size xxl là gì,size xxl là bao nhiêu kg? cách chọn size Áo
Hiểu nhanh về là chuyên mục được xây dựng bởi gocnhintangphat.com, là nơi nhằm cung cấp thông tin một cách đầy đủ và trực quan về những khái niệm, thuật ngữ, kiến thức chuyên môn cụ thể
Size S M L XL là gì ? Tại sao lại gọi là như vậy?
XS, S, M, L, XL và XXL thực chất là những từ tiếng Anh dùng để chỉ kích cỡ quần áo với ý nghĩa đơn giản như trong hình dưới:
Ký hiệu | Tên tiếng anh | Ý nghĩa |
S | Small | Nhỏ |
M | Medium | Trung bình |
L | Large | Lớn |
XL | Extra Large | Rất lớn |
Câu chuyện chưa ai kể về nguồn gốc của size quần áo
Bảng size quần áo thường được các hãng may đánh bằng số, tuy nhiên để đơn giản và nhanh chóng cộng thêm xu hướng xuất khẩu, mở rộng thị trường toàn cầu sang các nước khác, mà mỗi nước lại có chiều cao cũng như tạng người khác nhau, do đó, cần phải chuẩn hóa về ít size hơn, giúp cho khách hàng có thể lựa chọn dễ dàng khi mua sắm online cũng như truyền thống. Không chỉ vậy, quy trình sản xuất của các nhà cung cấp cũng sẽ bớt phức tạp hơn rất nhiều.
Bảng quy đổi chọn size quần áo từ US, UK,EU sang Việt Nam
· Đầu tiên, bạn nên check một vài số đo vòng cơ thể của mình để việc lựa đồ trở nên dễ dàng hơn.
Vòng cổ: đo vòng quanh cổ qua lõm cổ
Đo vòng quanh ngực ngay phần đầy nhất của ngực.
Xem thêm: Understanding The Mel Spectrogram Là Gì, Spectrogram Là Gì
Vòng eo: đo vòng quanh eo qua chỗ nhỏ nhất của eo.
Vòng hông: Đo vòng quanh mông ở nơi có kích thước lớn nhất.
Bảng quy đổi chọn size áo sơ mi US, UK,EU sang Việt Nam
Kích cỡ US | Kích cỡ Uk | Kích cỡ EU | Size Việt Nam | ||
Vòng cổ | Vòng ngực | Vòng hông | |||
48 | S | 38 | 38 | 87-95 | 76-80 |
50 | M | 40 | 39 | 96-101 | 81-84 |
52 | L | 42 | 40 | 102-107 | 85-90 |
54 | XL | 44 | 41 | 108-113 | 91-96 |
56 | 2XL | 46 | 43 | 114-117 | 97-100 |
Bảng quy đổi chọn size áo Polo Nam, áo phông US, UK qua size Việt Nam
Kích cỡ US | Kích cỡ Uk | Kích cỡ EU | Size Việt Nam | ||
Vòng cổ | Vòng ngực | Vòng hông | |||
XS | S | S | 38 | 87-95 | 76-80 |
S | M | M | 39 | 96-101 | 81-84 |
M | L | L | 40 | 102-107 | 85-90 |
L | XL | XL | 41 | 108-113 | 91-96 |
Bảng quy đổi chọn size quần jean, quần thể thao US, UK qua size Việt Nam
Kích cỡ US |
Kích cỡ Uk |
Kích cỡ EU |
Size Việt Nam |
Vòng eo |
|||
26 |
26 |
42 |
66 |
28 |
28 |
44 |
71 |
30 |
30 |
46 |
76 |
32 |
32 |
48 |
81 |
34 |
34 |
50 |
86 |
36 |
36 |
52 |
91 |
38 |
38 |
54 |
96 |
40 |
40 |
56 |
101 |
Bảng quy đổi chọn size giày US, UK,EU qua size Việt Nam
Size US |
Size UK |
Size EU |
Size Việt Nam |
Chiều dài bàn chân |
6 |
5.5 |
38.5 |
39 |
22 |
6.5 |
6 |
39 |
39-40 |
22.6 |
7 |
6.5 |
39.5 |
40 |
22.9 |
7.5 |
7 |
40 |
40-41 |
23.3 |
8 |
7.5 |
40.5 |
41 |
23.9 |
8.5 |
8 |
41 |
41-42 |
24.2 |
9 |
8.5 |
42 |
42 |
24.5 |
9.5 |
9 |
43 |
42-43 |
25.2 |
10 |
9.5 |
44 |
43 |
25.5 |
10.5 |
10 |
45 |
43-44 |
25.8 |
11 |
10.5 |
46 |
44 |
26.4 |
11.5 |
11 |
47 |
44-45 |
26.8 |
12 |
11.5 |
48 |
45 |
27.1 |
13 |
12.5 |
49 |
46 |
27.9 |
14 |
13.5 |
50 |
47 |
28.7 |
15 |
14.5 |
51 |
48 |
29.5 |
16 |
15.5 |
52 |
49 |
30.3 |
Lưu ý:
– Nếu kích cỡ của bạn nằm giữa 2 size, nhà sản xuất recommend bạn nên chọn size lớn hơn
– Trên bảng là bảng size quốc tế có thể sử dụng chung cho nhiều thương hiệu, tuy nhiên một số thương hiệu nổi tiếng như Nike, Adidas, Zara, Hm …. họ sẽ có thông số riêng nhưng mức chênh lệch không nhiều. Để bạn có lựa chọn chính xác nhất, gocnhintangphat.com khuyên bạn nên lựa size trên website của món đồ bạn mua.
Trên đây là bảng quy đổi size US UK EU sang Việt Nam giúp bạn lựa đồ quốc tế dễ dàng hơn. Còn nếu bạn muôn tìm thêm những local brand chất lượng thì đừng ngần ngại ghé gocnhintangphat.com nhé