2 Thông dụng2.1 Giới từ2.2 Cấu trúc từ3 Chuyên ngành3.1 Xây dựng4 Các từ liên quan4.1 Từ đồng nghĩa

/wið/

Thông dụng

Giới từ

(viết tắt) w với, cùng, cùng với với sự hiện diện, cùng với sự hiện diệnto argue with someonecãi lý với aia kettle with a lidmột cái ấm với một cái vungto be with someone on a pointđồng ý với người nào về một điểmto live with one”s parentssống với bố mẹ mìnhto go on holiday with a friendđi nghỉ với một người bạn Trong sự chăm sóc của, trong sự quản lý của, trong sự sở hữu của (ai)the keys are with receptioncác chìa khoá gửi ở phòng tiếp tânI leave the baby with my mother every dayhàng ngày, tôi để cháu bé cho mẹ tôi chăm sóc Có, đang mang (cái gì)a girl with red hairmột cô gái tóc đỏthe man with the long beardngười có râu dàiwith youngcó chửa (thú)with childcó mang (người) Ở, ở nơi It”s a habit with him Ở anh ta đấy là một thói quenhe lives with usnó ở nhà chúng tôi, nó ở với chúng tôi Bằng (chỉ rõ công cụ và phương tiện được dùng)to welcome with smilesđón tiếp bằng những nụ cườiwith all my mightbằng (với) tất cả sức lực của tôikilled with a bayonetbị giết bằng lưỡi lê Đồng ý với, ủng hộ I”m with you all the way! Tôi triệt để ủng hộ anh! (chỉ cách, trường hợp hoặc hoàn cảnh cái gì được hoàn thành hoặc xảy ra)I”ll do> it with pleasureTôi sẽ vui lòng làm việc ấywith your permission, sir, I”d like to speakthưa ông, nếu ông cho phép, tôi xin nói Đối lập với, phản đốiat war with a neighbouring countrycó chiến tranh với một nước láng giềng Vì, bởi vìsick with loveốm (vì) tương tư Mặc dầuwith all his weaknesses I like himmặc dầu tất cả những nhược điểm của anh ta, tôi vẫn thích anh ta Cũng nhưto think with someonecũng nghĩ như ai Nay mà, lúc mà, trong khiwhat is to become him with both his parents gonenay cha mẹ nó đã mất cả rồi, thì nó sẽ ra sao Cùng chiều với, cùng hướng vớisail with the windchạy thuyền xuôi gió Do và cùng tốc độ vớigood wine will improve with agerượu ngon để càng lâu càng ngon Về mặt, đối với, liên quan đếncareful with the glassescẩn thận với đồ thủy tinha problem with accommodationmột vấn đề về chỗ ở Trong trường hợp; đối với, về phần It”s a very busy time with us at the moment Đối với chúng tôi, lúc này quả là lúc hết sức bận rộnthe decision rests with youquyết định là về phần anhwith him, money is not importantđối với anh ta, tiền bạc không quan trọng Và cũng, kể cả, bao gồmthe meal with wine came to 12 pound eachbữa ăn kể cả rượu lên đến 12 pao mỗi suất Là người làm thuê cho, là khách hàng của (một tổ chức) We”re with the same bank Chúng tôi là khách hàng của cùng một ngân hàng (chỉ rõ sự tách rời khỏi cái gì/ai)I could never part with this ringtôi không bao giờ có thể rời bỏ chiếc nhẫn này được Vì rằng, xét đến, cân nhắc, suy xét (một sự việc này trong mối quan hệ với một sự việc khác)she won”t be able to help us, with all her family commitmentscô ấy sẽ không thể nào giúp chúng ta được vì cô còn bao nhiêu là ràng buộc của gia đình Dù, dù cho, mặc dù, bất chấpwith all her faults he still liked herbất chấp mọi lỗi lầm của cô ấy, anh ta vẫn thích cô ấy Hợp thời trang (về quần áo và những người mặc)

Cấu trúc từ

to be with somebody(thông tục) có thể hiểu/nắm bắt được điều ai đang nói with it hiểu biết về thời trang và tư tưởng thịnh hành; linh hợi, hoạt bát with that ngay sau đó (là)

Chuyên ngành

Xây dựng

với

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

prepositionaccompanying , along , alongside , amidst , among , beside , by , for , including , near , plus , upon

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *