Kết hợp WELL với quá khứ phân từ là một trong những cách thành lập tính từ cực kì dễ nhớ và chỉ có khoảng tầm 18 cụm thôi nên cực kỳ dễ nhớ.
Đang xem: Well rounded là gì, well rounded có nghĩa là gì
Well–known (a) /ˌwel ˈnəʊn/ = FAMOUS : known or recognizedby many people- nổi tiếng
Example: a well-known local artist
( 1 nghệ sỹ địa phương nổi tiếng.)
Well–educated (a) /ˌwel ˈed.jʊ.keɪ.tɪd/ : having had a good education- gia giáo (được giáo dục tốt)
Example: well-educated and highly motivated workers
( những người công nhân có học vấn và có động lực cao)
Well–preserved (a) /ˌwel prɪˈzɜːvd/ – ( especiallyof something old) keptin good condition- được bảo tồn/giữ gìn tốt.
Example: It was a pretty townwith a picturesque harbourand well-preservedbuildings.
( Đó là một thị trấn xinh đẹp với một bến cảng đẹp như tranh vẽ và các tòa nhà được bảo tồn tốt)
Well-regarded (a): used to describe someone or something about which peoplehave a good opinion- được đánh giá cao
Example: The airlineis well-regarded by passengers.
( Hãng hàng không được khách hàng đánh giá cao.)
Well–informed (a) /ˌwel ɪnˈfɔːmd/ : having a lot of knowledgeor information about a particular subjector things in general- biết rõ, thạo tin
Example: He was well-informedand shrewd, with good, calm judgment.
( Anh ấy được thông báo đầy đủ và khôn ngoan, với sự phán xét tốt, bình tĩnh.)
Well brought up (a) /ˌwel brɔːt ˈʌp/ – People, especially children, who are well broughtup are politeand actin a quietand pleasantway, gocnhintangphat.comause they have been taughtthis behaviorat home– được nuôi dưỡng tốt
Example: Despite the family”s problems, the childrenwere well broughtup.
( Bất chấp các vấn đề của gia đình, bọn trẻ đều được nuôi dưỡng tốt.)
Example: He was a very well-brought-up youngman.
( anh ấy là 1 người đàn ông trẻ được nuôi dưỡng rất tốt).
Example: You would be well- advisedto buy ticketsinadvanced
( bạn được khuyên nên mua vé trước.)
Well–balanced (a) /ˌwel ˈbæənst/ – contaninga mixtureof ideas, people, etc. with each one being represented equallyor fairly- cân bằng tốt
Example: a well-balancedarticle
( 1 bài viết cân bằng)
Well–dressed (a) : /ˌwel ˈdrest/: wearing attractiveand stylish clothes- ăn mặc đẹp, thời thượng.Well–mannered (a) /ˌwel ˈmæəd/ : behavingin a pleasantand politeway – 1 người cư xử lịch sự
Example: The other visitorswere too well- manneredto complain.
Xem thêm: Những Thực Phẩm Giàu Vitamin A Là Gì ? Vai Trò Của Vitamin A Với Cơ Thể
Well–behaved (a) /ˌwel bɪˈheɪvd/ – behavingin a way that is acceptedas correct- ngoan ngoãn
Example: a well-behavedchild
( 1 đứa trẻ ngoan ngoãn)
Well– adjusted (a) /ˌwel əˈdʒʌtɪd/
A well-adjusted personis reasonableand has good judgmentand their behaviour is not difficultor strange- miêu tả 1 người có phán đoán tốt, điều chỉnh tốt trong mọi tình huống và hành vi của nó không quá khó hoặc lạ lẫm.
Example: a quiet, well-adjusted man
( 1 người đàn ông điềm tĩnh, điều chỉnh tốt.)
Well– attended (a) /ˌwel əˈten.dɪd/ – If an eventis well attended, many peopleare presentat it (Nếu một sự kiện được tham dự tốt, nhiều người có mặt ở đó)
Example: The informationwas given at an unusuallywell-attendedpressconference yesterday.
( Thông tin được đưa ra tại một cuộc họp báo bất thường được tổ chức ngày hôm qua có nhiều người tham dự.)
Well-rounded (a) /ˌwel ˈraʊn.dɪd/- involvingor having experiencein a wide rangeof ideasor activities- nói đến 1 người/ vật gì đó có nhiều ý tưởng, trải nghiệm, hoạt động, khá là toàn diện
Example: She describesherself as a “well-roundedindividual” who workshard but has a varied social life.
( Cô tự mô tả mình là một “cá nhân toàn diện”, những người làm việc chăm chỉ nhưng có một đời sống xã hội đa dạng).
Well kept (a) /ˌwel ˈkept/ clean, tidy and caredfor – gọn gàng, sạch sẽ.
Example: He was astonished to find nice streetsand well-kepthouses.
( Anh ngạc nhiên khi tìm thấy những con phố đẹp đẽ và những ngôi nhà được giữ gìn cẩn thận)
Well–appointed (a) /ˌwel əˈpɔɪn.tɪd/ – having a good supplyof comfortableor necessary furniture and attractive decorations- đầy đủ tiện nghi
Example: The hotelhas spacious, well-appointedpublicrooms and bedrooms.
(Khách sạn có các phòng ngủ và phòng chung rộng rãi, đầy đủ tiện nghi.)
Well–argued (a) /ˌwel ˈɑːɡ.juːd/- described or askedfor in an effectiveand intelligentway – được lập luận tốt.
Example: She presenteda well-arguedcasefor banning smokingin public places.
(Cô đã trình bày một trường hợp được lập luận tốt để cấm hút thuốc ở những nơi công cộng).
Well bred (a) /ˌwel ˈbred/ – coming from a family that has a high social position- đến từ 1 gia đình có tầng lớp/địa vị cao trong xã hội.
Example: a well-bred young Englishwoman
( 1 người phụ nữ Anh trẻ, có địa vị cao trong xã hội)
Like và Follow fanpage gocnhintangphat.com English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại gocnhintangphat.com : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của gocnhintangphat.com.