Nguyên lý trung tâm của DFT là tính ưu việt của nhu cầu khách hàng trong việc thực hiện hoạt động hàng ngày.

Đang xem: Tra từ: Ưu việt là gì, Ưu việt là gì, nghĩa của từ Ưu việt

Người đào thoát đã được sử dụng như là công cụ để chứng minh tính ưu việt của hệ thống chính trị của nước đích.
Defectors were used as tools to prove the superiority of the political system of the country of destination.
Nhưng điều này cũng hoàn toàn phù hợp với sự đánh giá đầy đủ về tính ưu việt nội tại của thỏa mãn cao hơn.”
(1 Sa-mu-ên 16:7) Bởi thế, Đức Giê-hô-va có sự hiểu biết và thông sáng, là hai đức tính ưu việt hơn tri thức.
(1 Samuel 16:7) Thus, Jehovah has understanding and discernment, qualities that are superior to knowledge.
Trong trường hợp nào đi nữa, tính ưu việt của Ba-anh được xem là thiết yếu cho sự thành công của các nỗ lực con người.
Một số người học lẽ thật khi đã trưởng thành nên dễ dàng nhận thấy tính ưu việt của ánh sáng lẽ thật so với sự tối tăm.
Vài năm sau, sứ đồ Phao-lô viết thư cho các tín đồ người Hê-bơ-rơ. Trong thư ông cho thấy tính ưu việt của giao ước mới.
A few years later, the apostle Paul wrote his letter to the Hebrews, in which he proved the superiority of the new covenant.
(Rô-ma 16:20; Khải-huyền 20:1-6) Nhưng trong suốt thời gian đó, tính ưu việt của đường lối cai trị của Đức Giê-hô-va sẽ được chứng minh ra sao?
(Romans 16:20; Revelation 20:1-6) But during that time, how will the superiority of Jehovah’s way of ruling be demonstrated?
Nó cung cấp khả năng tương thích tuyệt vời với một loạt các vật liệu nhựa, đặc tính ưu việt ở nhiệt độ thấp và điện trở suất dầu tốt.
It provides excellent compatibility with a range of plastic materials, superior properties at low temperatures, and good oil resistivity.
Về phần mình, các hoàng đế Kitô giáo nhấn mạnh tính ưu việt của Kitô giáo, mặc dù không phải tất cả đã làm như vậy với cùng mức độ.
For their part, the Christian emperors emphasized the primacy of Christianity, although not all did so to the same extent.
Theo Sophie Quinn-Judge, nhà lãnh đạo Đỗ Mười “ghi dấu ấn bằng việc khẳng định lại tính ưu việt của Đảng Cộng sản và quá khứ anh hùng của nó.
According to Sophie Quinn-Judge, Đỗ Mười”s leadership “was marked by a reassertion of the Communist Party”s primacy and its heroic past.
Liên đoàn Chống phỉ báng khẳng định rằng khái niệm về dân tộc được tuyển chọn trong chủ nghĩa Do Thái không liên quan gì đến tính ưu việt chủng tộc.
The Anti-Defamation League asserts that the concept of a chosen people within Judaism has nothing to do with racial superiority.

Xem thêm: Chế Độ Quay Phim Time Lapse Là Gì, Các Bước Đơn Giản Để Tạo Video Time Lapse

Sợi quang có những đặc tính ưu việt hơn so với cáp điện khi cần đến băng thông cao, khoảng cách lớn, hoặc khả năng miễn nhiễm đối với nhiễu điện từ.
Fiber is preferred over electrical cabling when high bandwidth, long distance, or immunity to electromagnetic interference are required.
Vahan không bao giờ có thể phát huy tính ưu việt số lượng của mình, có lẽ vì địa hình không thuận lợi đã ngăn cản việc triển khai trên quy mô lớn.
Vahan was never able to make his numerical superiority count, perhaps because of the unfavorable terrain that prevented large-scale deployment.
Phao-lô giải thích ‘chuyện tượng trưng’ này với mục đích làm sáng tỏ tính ưu việt của giao ước mới, so với giao ước Luật Pháp mà Môi-se làm người trung bảo.
Paul’s purpose in explaining this “symbolic drama” was to illustrate the superiority of the new covenant over the Law covenant mediated by Moses.
Vào khoảng năm 61 CN, Phao-lô cũng viết một lá thư cho các tín đồ người Hê-bơ-rơ ở xứ Giu-đê, cho thấy tính ưu việt của đạo Đấng Christ so với Do Thái giáo.
In about 61 C.E., Paul also wrote a letter to the Hebrew believers in Judea, which shows the superiority of Christianity over the Jewish system.
Mô hình dĩ Hoa vi trung về quan hệ chính trị và niềm tin dĩ Hoa vi trung về tính ưu việt văn hóa (đặc biệt là đối với phương Tây) đã kết thúc vào thế kỷ 19.
The Sinocentric model of political relations and Sinocentric belief in cultural superiority (especially against the West) came to an end in the 19th century.
Ông nhấn mạnh rằng tỷ lệ tội phạm quá cao, và công kích điều mà ông cảm thấy là một sự đầu hàng của Đảng Dân chủ đối với tính ưu việt hạt nhân của Hoa Kỳ.
He stressed that the crime rate was too high, and attacked what he perceived as a surrender by the Democrats of the United States” nuclear superiority.
Ông đã liên hệ mối quan tâm này với triết lý phân biệt chủng tộc của mình và đi tìm những bằng chứng về tính ưu việt của chủng tộc Aryan và Bắc Âu từ thời cổ đại.
He tied this interest into his racist philosophy, looking for proof of Aryan and Nordic racial superiority from ancient times.
Chiến thắng bất ngờ của nước Phổ trước Pháp (19 tháng 7 năm 1870 – Ngày 10 tháng 5 năm 1871) đã chứng minh tính ưu việt của pháo thép có khóa nòng so với loại bằng đồng thau có nạp đạn ở nòng súng.

Xem thêm: Transgender Là Gì – Những Transguy Nổi Tiếng Nhất Ở Việt Nam

The unexpected victory of Prussia over France (19 July 1870 – 10 May 1871) demonstrated the superiority of breech-loaded steel cannon over muzzle-loaded brass.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *