Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ gocnhintangphat.com.Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.
Đang xem: Nghĩa của từ unsettled là gì, nghĩa của từ unsettled account trong tiếng việt
The chapter is reasonable and necessary, but somewhat heavy-going : various arguments are given their due, choices are made among them, and unsettled areas are identified.
During wartime, however, the mobility of young people unsettled existing familial and community control.
A question that remains unsettled is whether the causative-inchoative alternation applies at the lexical or at the syntactic level.
Still, naturalness is a problem for most present synthesizers, and there remain unsettled issues regarding how one ought to assess the quality of synthetic speech.
Shipping certainly opened up new worlds, but at the same time, it unsettled the relationship of humans as sensory beings to their surrounding environment.
After all, unsettled debts would damage a man”s economic status among local traders and could potentially land him in gaol.
Distinctive about the subject matter of mathematics is that the question of what constitutes it is an unsettled one.
As is apparent from many of the papers presented in this issue, questions related to vocabulary acquisition remain unsettled.
This incident, which came only days before the university”s official opening, unsettled the university community.
The politically charged atmosphere of the 1950s further unsettled the political balance between the federal centre and the regions.
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên gocnhintangphat.com gocnhintangphat.com hoặc của gocnhintangphat.com University Press hay của các nhà cấp phép.
to give something, especially money, in order to provide or achieve something together with other people
Về việc này
Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháy đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép
Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy cập gocnhintangphat.com English gocnhintangphat.com University Press Quản lý Sự chấp thuận Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Các điều khoản sử dụng
{{/displayLoginPopup}} {{#notifications}} {{{message}}} {{#secondaryButtonUrl}} {{{secondaryButtonLabel}}} {{/secondaryButtonUrl}} {{#dismissable}} {{{closeMessage}}} {{/dismissable}} {{/notifications}}
English (UK) English (US) Español Español (Latinoamérica) Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 (简体) 正體中文 (繁體) Polski 한국어 Türkçe 日本語 Tiếng Việt
Tiếng Hà Lan–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Ả Rập Tiếng Anh–Tiếng Catalan Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc (Giản Thể) Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc (Phồn Thể) Tiếng Anh–Tiếng Séc Tiếng Anh–Tiếng Đan Mạch Tiếng Anh–Tiếng Hàn Quốc Tiếng Anh–Tiếng Malay Tiếng Anh–Tiếng Na Uy Tiếng Anh–Tiếng Nga Tiếng Anh–Tiếng Thái Tiếng Anh–Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Anh–Tiếng Việt
Xem thêm: Nghĩa Của Từ Tune Out Là Gì ? Định Nghĩa Của Từ Tune Trong Từ Điển Lạc Việt
English (UK) English (US) Español Español (Latinoamérica) Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 (简体) 正體中文 (繁體) Polski 한국어 Türkçe 日本語
{{#verifyErrors}}
{{message}}