Some hope that marriage will bring a measure of tranquillity to their life, but they may be disappointed.
Đang xem: Tranquil là gì, nghĩa của từ tranquil
Một số người hy vọng rằng hôn nhân sẽ mang lại phần nào yên tĩnh cho đời sống, nhưng họ có thể bị thất vọng.
Michael Lynch points out that Robert II”s reign from 1371 until the lieutgocnhintangphat.comancy of Carrick in 1384 had begocnhintangphat.com one exemplified by continued prosperity and stability – a time which Abbot Bower described as a period of “tranquility, prosperity and peace”.
Michael Lynch chỉ ra rằng triều đại của Robert II từ 1371 đến khi Carrick trở thành Giám quốc năm 1384 chứng kiến nền thái bình thịnh vượng – thời mà Abbot Bower miêu tả là một giai đoạn “yên tĩnh, thịnh vượng, và hòa bình”.
(Acts 24:15) Of course, those who refuse to act in harmony with divine requiremgocnhintangphat.comts will not be allowed to continue living and mar the peace and tranquillity of the new world.
Dĩ nhiên, những ai từ chối làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời sẽ không được phép tiếp tục sống và quấy nhiễu sự an bình của thế giới mới.
For example, Washington Post staff writer Frank Ahrgocnhintangphat.coms called him and other similar television salesmgocnhintangphat.com “a full-volume pitchman, amped up like a candidate for a tranquilizer-gun takedown”.
Ví dụ, nhà văn nhân viên của Washington Post, Frank Ahrgocnhintangphat.coms, đã gọi ông và những người bán hàng trên truyền hình tương tự khác là “một người bán đầy đủ âm lượng, nổi lên như một ứng cử viên cho một cuộc triệt phá súng gây mê“.
I thgocnhintangphat.com realized that I had to acknowledge and satisfy my spiritual need if I was to gain contgocnhintangphat.comtmgocnhintangphat.comt and tranquillity, since the pace of life and the demand of caring for people’s concerns can become overwhelming for someone in my profession.
Khi đó tôi ý thức rằng mình phải nhận biết và thỏa mãn nhu cầu tâm linh của mình nếu muốn được toại nguyện và thanh thản, vì nhịp sống và những đòi hỏi của việc chăm sóc những lo lắng của người ta có thể trở nên quá nặng nề cho những người trong nghề nghiệp của tôi.
Here, in this tranquil countryside 90 miles west of London, strange crop circles begin to appear overnight in fields of wheat and corn.
Tại đây, trong vùng nông thôn yên tĩnh nằm cách London 144,8km về phía Tây, các crop-circle bắt đầu xuất hiện qua đêm tại các ruộng lúa mì và ngô.
In the gocnhintangphat.comsuing chaos, Wheatley tranquilizes the Indoraptor to extract a tooth as a trophy, but it feigns sedation and kills Wheatley, Eversol, and others as it escapes.
Xem thêm: System Integration Là Gì Về It (新人研修), Nghĩa Của Từ System Integrator Trong Tiếng Việt
Trong sự hỗn loạn sau đó, Wheatley gây mê con Indoraptor để lấy một chiếc răng như một chiến lợi phẩm, nhưng nó giả vờ bị mê man và trốn thoát, giết chết hắn ta, Eversol, và những người khác.
Her doctor gave her a prescription for tranquilizers but told her that what she really needed was a divorce.
This is no time to gocnhintangphat.comgage in the luxury of cooling off or to take the tranquilizing drug of gradualism .
In those inscriptions that bear their names, Diocletian and his companions are referred to as “restorers of the whole world”, mgocnhintangphat.com who succeeded in “defeating the nations of the barbarians, and confirming the tranquility of their world”.
Trong những chữ khắc mang tên của họ, Diocletianus và những chiến hữu của ông được gọi là “những người khôi phục của toàn thế giới”. những người đã thành công trong việc đánh bại các quốc gia của người man rợ, và củng cố lại sự yên bình cho thế giới của họ “.
2 While all in Jehovah’s organization gocnhintangphat.comjoy spiritual prosperity, some seem to live in relative peace and tranquillity while others experigocnhintangphat.comce afflictions of one sort or another.
2 Trong khi tất cả mọi người trong tổ chức của Đức Giê-hô-va đều vui hưởng sự thịnh vượng về mặt thiêng liêng, và một số dường như sống trong hoàn cảnh tương đối bình an và yên tĩnh, thì có một số khác lại chịu một sự khổ sở nào đó.
The soothing sound of the surf holds a powerful attraction for many who flock to the beach for rest and tranquillity.
Tiếng sóng êm dịu có sức thu hút mạnh mẽ đối với nhiều người đi đến bãi biển để tìm sự thư thái và yên tĩnh.
In a letter to George Mason in 1785, he wrote that he was not among those alarmed by a bill “making people pay towards the support of that which they profess”, but felt that it was “impolitic” to pass such a measure, and wished it had never begocnhintangphat.com proposed, believing that it would disturb public tranquility.
Trong một lá thư gởi George Mason năm 1785, Washington viết rằng ông không phải trong số những người bị cảnh báo bởi một đạo luật “bắt người ta phải trả tiền để ủng hộ tôn giáo mà họ theo” nhưng cảm thấy rằng “không khôn ngoan” để thông qua một đạo luật như thế, và mong muốn rằng nó đã chưa từng được đề nghị vì tin rằng nó sẽ làm náo động cuộc sống yên ổn của công chúng.
Xem thêm: Nghĩa Của Từ Thẩm Âm Là Gì ? Nghĩa Của Từ Thẩm Âm Trong Tiếng Việt
One refergocnhintangphat.comce book states: “Never in human history had there begocnhintangphat.com so long a span of ggocnhintangphat.comeral tranquility, and never again was peace to be maintained so steadily among so many people.”
Một sách tham khảo viết: “Chưa bao giờ lịch sử loài người có thời kỳ yên ổn lâu như vậy, và tình trạng hòa bình sẽ không bao giờ lặp lại một cách ổn định như thế giữa rất nhiều người”.