Vòng bi TPI- những thông số ghi trên vòng bị TPI

Những ký tự được nhà sản xuất in trên vòng bi TPI đều có ý nghĩa riêng, giúp bạn có thể biết được đặc tính và chủng loại của vòng bi TPI. Vậy ý nghĩa của các thông số được in trên vòng bi TIP – bạc đạn TPI là như thế nào?

Đang xem: Từ Điển anh việt tracks per inch ( tpi là gì, nghĩa của từ tracks per inch ( tpi là gì

*

Xem thêm: Đuôi Img Là Gì – Yahoo Hỏi & Đáp Đã Ngừng Hoạt Động

Mỗi loại bạc đạn – vòng bi đều được in những con số và những ký tự khác nhau. Tùy vào nhà sản xuất và đặc tính riêng biệt mà những ký tự (Mã số) mà chúng được in khác nhau, nhưng chúng đều dựa trên nguyên tắc khoa học chung mà tất cả các nhà sản xuất phải tuân thủ.Bạn đang xem: Tpi là gì

Ý nghĩa của các thông số được in trên vòng bi TPI – bạc đạn TPI được phân làm hai loại: Ý nghĩa thương mại và ý nghĩa kỹ thuật.Bạn đang xem: Tpi là gì

1. Ý nghĩa về thương hiệu:

Tất cả các sản phẩm nói chung không riêng gì vòng bi đều phải in rõ thương hiệu và nguồn gốc xuất xứ nếu như muốn thương mại toàn cầu. Một sản phẩm vòng bi – bạc đạn có rất nhiều nhà sản xuất chế tạo. Ý nghĩa về thương hiệu mang tính chất phân biệt rõ ràng với người tiêu dùng là sản phẩm đó được sản xuất bởi nhà sản xuất nào. Ý nghĩa về thương hiệu có thể là một biểu tượng (logo nhãn hiệu) hay ký tự viết tắt của thương hiệu đó. Ví dụ như TPI, INA – FAG, NKS, KOYO…

2. Ý nghĩa về nguồn gốc xuất xứ:

Nguồn gốc xuất xứ được in trên vòng bi – bạc đạn giúp ta hiểu rõ là sản phẩm này được sản xuất tại đâu, quốc gia nào. Có nhiều nhà sản xuất đặt dây truyền công nghệ sản xuất tại các quốc gia có giá thành nhân công thấp, chi phí sản xuất thấp. Những sản phẩm này đều tuân thủ nghiêm ngặt chất lượng của nhà sản xuất quy định. Ví dụ như Vong Bi TPI sản xuất tại Đài Loan, Vòng bi INA cũng có thể được sản xuất tại Trung Quốc, bạc đạn TPI có thể sản xuất theo công nghệ nhật bản,.

3. Ý nghĩa về ngày sản xuất

II. Ý NGHĨA KỸ THUẬT CỦA THÔNG SỐ KÝ HIỆU TRÊN VÒNG BI TPI

2. Ý nghĩa về mức độ chịu tải của vòng bi – bạc đạn.

Ta hãy để ý ký tự thứ 3 từ phải sang trái, chúng có ý nghĩa như sau:

Ký hiệu số 1 hoặc 7: Chịu tải rất nhẹ Ký hiệu số 5: Chỉ tải rất nặng, siêu nặng
Ký hiệu số 2: Chỉ tải nhẹ Ký hiệu số 6: Chỉ tải trung bình như 3 nhưng dầy hơn
Ký hiệu số 3: Chỉ tải trung bình Ký hiệu số 8-9: Chỉ tải rất rất nhẹ; 814, 820, 914
Ký hiệu số 4: Chỉ tải nặng  

3. Ý nghĩa phân loại vòng bi – bạc đạn

Ký tự thứ 4 từ phải sang trái được ký hiệu từ 1 – 9. Chúng có ý nghĩa như sau:

Ký hiệu số 0: Chỉ loại bi tròn 1 lớp 5: Chỉ loại bi đũa xoắn
Ký hiệu số1: Chỉ loại bi tròn hai lớp 6: Chỉ loại bi đũa tròn chắn
Ký hiệu số 2: Chỉ loại bi đũa ngắn 1 lớp 7: Chỉ loại bi đũa hình côn
Ký hiệu số 3: Chỉ loại bi đũa ngắn hai lớp 8: Chỉ loại bi tròn chắn không hướng tâm
Ký hiệu số 4: Chỉ loại bi đũa dài 1 lớp 9: Chỉ loại bi đũa chắn

4. Ý nghĩa về kết cấu:

Ký tự thứ 5 từ phải sang trái chúng có ý nghĩa như sau:

3 :Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn 4: Giống như 3 nhưng vòng chặn có gờ chắn
5: Có 1 răng để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài 6: Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá
8: Có hai long đen chặn dầu bằng thép lá 9: Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 

 

Ví dụ đọc thông số của vòng bi có ký hiệu 60304 – Đường kính vòng trong 04×5 = 20mm – Chịu tải trọng trung bình – Bi tròn một lớp – Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá

Chú ý : Đối với vòng bi chỉ có 3 số cuối thì số cuối cùng chỉ đường kính trong của vòng bi (D Ví dụ : 678 thì d=8mm, chịu tải nhẹ, loại bi tròn chắn

Xem thêm: Hoạt Động Y Tế Là Gì ? Khái Niệm Bảo Hiểm Y Tế ? Hoạt Động Y Tế Là Gì

*

Sơ đồ cấu trúc bạc đạn TPI, Vòng bị TPI

Ý nghĩa về sai số khe hở vòng bi : 

Kích thước cổ trục   Bi cầu mới  Bi trụ Mới  Bi cũ cho phép 
20 -30 0,01 – 0,02 0,03 – 0,05 0,1
30 -50 0,01 – 0,02 0,05 – 0,07 0,2
55 – 80 0,01 – 0,02 0,06 – 0,08 0,2
85 – 120 0,02 – 0,03 0,08 – 0,10 0,3
130 – 150 0,02 – 0,04 0,10 – 0,12 0,3

. Ý nghĩa sai số khe hở bạc

Đường kính cổ trục Khe hở giữa trục và vòng bạc 
>1000 v/p
Tiêu chuẩn Cho phép Tiêu chuẩn Cho phép
18-30 0.040-0.093 0.1 0.06-0.118 0.12
30-50 0.05-0.112 0.12 0.075-0.142 0.15
50-80 0.065-0.135 0.14 0.095-0.175 0.18
80-120 0.08-0.16 0.16 0.12-0.210 0.22
120-180 0.100-0.195 0.20 0.150-0.250 0.30
180-260 0.120-0.225 0.24 0.180-0.295 0.40
260-360 0.140-0.250 0.26 0.210-0.340 0.5
360-500 0.170-0.305 0.32 0.250-0.400

0.6

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

Xương Minh được nhiều chuyên gia cao cấp đánh giá cao về năng lực cung cấp các sản phẩm VÒNG BI TPI – BẠC ĐẠN công nghiệp TPI. Bởi vì Xương Minh được xây dựng và hoạt động trên nền tảng vững bền khoa học, cùng với khả năng về tài chính lớn, mạnh. Các nhà sản xuất tin tưởng Xương Minh là đại diện đáp ứng được nhiều tiêu chuẩn về năng lực chuyên và là kênh kinh doanh quan trọng của họ. Như vậy việc bạn lựa chọn Xương Minh là nhà cung cấp thì quả là quyết định sáng suốt!

Địa chỉ VPGD: Nhà số 3, đường 2.2, khu SHOP HOUSE, khu đô thị GAMUDA GARDENS, đường Nam Dư, quận Hoàng Mai, Hà Nội

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *