tính chất hắc búa·tính chất khó·tính cố chấp·tính dai·tính dẻo dai·tính ngoan cố·sự khó khăn
He was born two and a half years ago, and I had a pretty tough pregnancy because I had to stay still in a bed for, like, eight months.
Đang xem: Toughness là gì, Định nghĩa & Ý nghĩa của từ toughness, toughness là gì, nghĩa của từ toughness
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
Predators with permanent territories must tough it out, while most of their prey disappear over the horizon. GRUNTING AND MOOING
Thú săn mồi với lãnh địa quen thuộc cũng phải chịu cảnh khó khăn, trong khi những con mồi của chúng biến mất tận chân trời.
Và như tôi thấy, ông ta cũng không ở quanh đây hôm nay để đối mặt với những câu hỏi hóc hiểm như thế.
The aqueduct”s tough structure incorporates 24,000 tons of steel and 68,000 cubic meters of concrete.
Representatives of the media, so often a tough and calloused group, with very few exceptions spoke and wrote in language both complimentary and accurately descriptive of a unique culture they found here, of the people they met and dealt with, of the spirit of hospitality which they felt.
Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và gocnhintangphat.comết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được.
A few years later, Baranski received an Emmy nomination for a guest starring role in the NBC series Frasier as a controversial tough love radio psychiatrist named Dr. Nora.
Một vài năm sau đó, Baranski nhận được giải thưởng Emmy cho một khách vai diễn như một đáng sợ bác sĩ tâm thần radio trên một tập của NBC loạt Simpsons.
Xem thêm: Nghĩa Của Từ : Vincent Là Gì ? Nghĩa Của Từ : Vincent Là Gì
Đó là lý do tại sao trong đàm phá, thường khi mọi thứ trở nên căng thẳng, người ta đi bô trong rừng.
In August 2006 he criticized the administration for continually understating the effectiveness of the insurgency: “We not told the American people how tough and difficult this could be.”
Tháng 8 năm 2006 ông chỉ trích chính phủ vì liên tục đáng giá thấp tình trạng hữu hiệu của quân nổi dậy: “Chúng ta đã không cho người dân Mỹ biết là cuộc chiến này khó khăn và gay go thế nào.”
We”re responsible for helping patients have clarity around their prognoses and their treatment options, and that”s never easy, but it”s especially tough when you”re dealing with potentially terminal illnesses like cancer.
Chúng tôi có trách nhiệm giúp bệnh nhân hiểu diễn biến bệnh và những lựa chọn điều trị, điều đó không hề dễ, nó đặc biệt khó khăn khi bạn phải đối mặt với những bệnh nan y như ung thư.
The Auxois is a direct descendant of the Bourguignon of the Middle Ages, a small, robust, tough horse used for riding and drigocnhintangphat.comng.
Các con Auxois là một hậu duệ trực tiếp của ngựa Bourguignon của thời Trung Cổ, một giống nhỏ, mạnh mẽ, cứng rắn dùng để cưỡi và kéo xe.
Elizabeth Banks as Lucy / Wyldstyle, a “tough as nails” and tech-savvy fighter who is one of the Master Builders.
Elizabeth Banks vai Wyldstyle/Lucy, nữ chiến binh am hiểu công nghệ và là một trong những Thợ xây Tài ba.
Following the withdrawal, Ryan stated in a press conference that the country is “going to be ligocnhintangphat.comng with Obamacare for the foreseeable future”, while Trump said that it was tough to pass the bill without support from Democrats; Ryan and Trump both said they were going to move forward on other policy issues.
Xem thêm: ” Tonic Là Gì ? Nghĩa Của Từ Tonic Trong Tiếng Việt Tonic Là Gì
Sau quyết định rút, Ryan tuyên bố trong một cuộc họp báo rằng đất nước này sẽ phải “sống với Obamacare trong tương lai có thể nhìn thấy”, trong khi Trump nói rằng thật khó để vượt qua Dự thảo mà không có sự ủng hộ từ Đảng Dân chủ; Ryan và Trump đều nói họ sẽ tiếp tục đưa ra các vấn đề chính sách khác.