Take là một trong những động từ bất quy tắc được sử dụng vô cùng phổ biến, dù là trong văn nói hằng ngày, trong bài học, trong các bài kiểm tra,… thì bạn cũng sẽ thường xuyên bắt gặp động từ này. Vậy quá khứ của Take là gì? Làm sao để chia động từ với động từ Take? Hãy cùng gocnhintangphat.com tìm hiểu cụ thể hơn trong bài viết dưới đây nhé.
Đang xem: Từ ' took là gì Ạ? từ 'took' có nghĩa là gì Ạ
Quá khứ của từ Take là gì?
take | took | taken | mang, lấy |
Ví dụ:
Take the book down to the third floor of the library.Someone took their bike from outside the house.The suitcases were taken to Ho Chi Minh City by mistake.
Một số động từ liên quan:
1 | mistake | mistook | mistaken | hiểu nhầm, đánh giá sai |
2 | overtake | overtook | overtaken | bắt kịp, đuổi kịp |
4 | undertake | undertook | undertaken | đảm nhận, đảm trách |
Cách chia động từ với Take
Bảng chia động từ | ||||||
Số | Số it | Số nhiều | ||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | take | take | takes | take | take | take |
Hiện tại tiếp diễn | am taking | are taking | is taking | are taking | are taking | are taking |
Quá khứ đơn | took | took | took | took | took | took |
Quá khứ tiếp diễn | was taking | were taking | was taking | were taking | were taking | were taking |
Hiện tại hoàn thành | have taken | have taken | has taken | have taken | have taken | have taken |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been taking | have been taking | has been taking | have been taking | have been taking | have been taking |
Quá khứ hoàn thành | had taken | had taken | had taken | had taken | had taken | had taken |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been taking | had been taking | had been taking | had been taking | had been taking | had been taking |
Tương Lai | will take | will take | will take | will take | will take | will take |
TL Tiếp Diễn | will be taking | will be taking | will be taking | will be taking | will be taking | will be taking |
Tương Lai hoàn thành | will have taken | will have taken | will have taken | will have taken | will have taken | will have taken |
TL HT Tiếp Diễn | will have been taking | will have been taking | will have been taking | will have been taking | will have been taking | will have been taking |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would take | would take | would take | would take | would take | would take |
Conditional Perfect | would have taken | would have taken | would have taken | would have taken | would have taken | would have taken |
Conditional Present Progressive | would be taking | would be taking | would be taking | would be taking | would be taking | would be taking |
Conditional Perfect Progressive | would have been taking | would have been taking | would have been taking | would have been taking | would have been taking | would have been taking |
Present Subjunctive | take | take | take | take | take | take |
Past Subjunctive | took | took | took | took | took | took |
Past Perfect Subjunctive | had taken | had taken | had taken | had taken | had taken | had taken |
Imperative | take | Let′s take | take |
Một số giới từ đi kèm với Take thường gặp
1. Take back: nhận lỗi, rút lại lời nói
Ví dụ: OK, I take it all back! => Vâng, tôi xin rút lại lời đã nói!
2. Take up: Bắt đầu một công việc, một sở thích
Ví dụ: He takes up his duties next week. => Anh ta bắt đầu công việc từ tuần trước.
3. Take off: cất cánh
Ví dụ: The plane took off an hour late. => Máy bay cất cánh một giờ đồng hồ sau đó.
Xem thêm: Stack Switch Là Gì – Các Khái Niệm Liên Quan Đến Stack Switch Cần Biết
4. Take away: mang cái gì đó, cảm giác nào đó đi xa
Ví dụ: I was given some pills to take away the pain. =>Tôi được cho vài viên huốc để khiến cơn đau qua nhanh.
5. Take over:
Khiến điều gì được ưu tiên hơn.
Ví dụ: Try not to let negative thoughts take over. => Đừng để những suy nghĩ tiêu cực lấn áp.
Xem thêm: Wisely Là Gì ? Wisely Trong Tiếng Tiếng Việt
Đảm nhận, tiếp quản
It has been suggested that mammals took over from dinosaurs 65 million years ago. => Giả thiết cho rằng, loài động vật có vú tiến hóa từ khủng long khoảng 65 triệu năm trước.