Thép C45 là gì? Thông số kỹ thuật thép C45, đặc điểm, tính chất và đặc tính cơ học của thép C45 như thế nào? Tại sao mác thép C45 lại được ứng dụng và sử dụng rộng rãi, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau đây!

*

Thép C45 là gì? Đặc điểm, tính chất và đặc tính cơ học của thép C45 (Nguồn ảnh: Internet)

Thép C45 là gì?

Thép C45 là thép Carbon có hàm lượng Carbon là 0,45% (0,45%C), ngoài ra loại thép này còn chứa các tạp chất khác như silic, mangan, lưu huỳnh, crom, phốt pho, đồng, niken…

Mác C45: Chữ “C” là kí hiệu của thép Cacbon, trong đó “45” có nghĩa là mác thép chưa hàm lượng C là 0,45%.

Đang xem: Thép ct45 là gì, thông số kỹ thuật mác thép c45 thép tấm ct45

*

Thép C45 là gì? Đặc điểm, tính chất và đặc tính cơ học của thép C45 (Nguồn ảnh: Internet)

Đặc điểm và tính chất của thép C45

Thành phần hóa học của thép C45

Mác thép C (%) min-max Si (%) min-max Mn (%) min-max P (%) tối đa S (%) tối đa Cr (%) min-max
C45 0,42-0,50 0,15-0,35 0,50-0,80 0,025 0,025 0,20-0,40

Đặc tính cơ học của thép C45

Mác thép Điều kiện Yield Strength (Mpa) Sức căng (Mpa) Elon-gation A5 (%) Độ cứng HRC Nhiệt độ Benda- khả năng Độ dày danh nghĩa, t
1.95mm≤t≤10.0mm
Cán Nung
C45 Cán 460 750 18 58 820 Bán kính uốn cong (≤90 °) 2,0 x t 1,0 × t
Nung 330 540 30 55 860
Nước ngập nước 2270
Dầu ngập 1980

Chỉ số cấp bền thép C45

Mác thép Tiêu chuẩn Độ bên đứtσb (Mpa) Độ bền đứtσc (Mpa) Độ giãn dài tương đốiδ (%) Độ cứngHRC
C45 TCVN 1766-75 610 360 16 23

Ở điều kiện bình thường thép C45 có độ cứng HRC là 23, trong trường hợp yêu cầu cần thép có độ cứng cao hơn người ta sử dụng phương pháp tôi, ram để tăng độ cứng của thép C45.

Tùy theo độ cứng cần sử dụng, người ta có thể sử dụng phương pháp tôi dầu, tôi nước hoặc tôi cao tần trong các điều kiện thích hợp để có độ cứng mong muốn.

Ứng dụng của thép C45

Thép mác C45 được ứng dụng và sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và công nghiệp hiện nay bởi cơ tính (độ bền, độ cứng, dộ dẻo,…) rất phù hợp cho gia công cơ khí, chế tạo chi tiết máy, xây dựng cầu đường, khung thép,… dễ dàng tôi, ram để đạt được độ cứng mong muốn.

Xem thêm: Xe Kiểng Và Xe Độ Xe Là Gì, Đâu Mới Là Đỉnh Cao Của Độ Xe

Ngoài ra thép tròn C45 thường được dụng chế tạo, cán ren, bulong, làm chi tiết máy, chế tạo các loại trục, bánh răng, chế tạo bản mã, mặt bích thép, trục, liềm, rùi, khoan gỗ làm việc, dao,…

*

Thép tròn C45 tiêu chuẩn giá rẻ tại hà Nội (Nguồn ảnh: Internet)

Bảng giá thép tròn C45

Thép Hồng Phát cung cấp bảng giá thép tròn C45 mới nhất.

Thứ tựTên sản phẩmĐộ dài (m)Trọng lượng (kg)Giá chưa VAT (đ/kg)Tổng giá chưa VATGiá có VAT (đ/kg)Tổng giá có VAT
1 Thép tròn chế tạo S45C: F14 x 6m 6 7.54 12.273 92.538 13.500 101.792
2 Thép tròn chế tạo S45C: F16 x 6m 6 9.8 12.273 120.275 13.500 132.303
3 Thép tròn chế tạo S45C: F18 x 6m 6 12.2 12.273 149.731 13.500 164.704
4 Thép tròn chế tạo S45C: F20 x 6m 6 15.2 12.273 186.550 13.500 205.205
5 Thép tròn chế tạo S45C: F25 x 6m 6 24 12.273 294.552 13.500 324.007
6 Thép tròn chế tạo S45C: F30 x 6m 6 33.7 12.273 413.600 13.500 454.960
7 Thép tròn chế tạo S45C: F32 x 6m 6 38.5 12.273 472.511 13.500 519.762
8 Thép tròn chế tạo S45C: F35 x 6m 6 46.5 12.273 570.695 13.500 627.764
9 Thép tròn chế tạo S45C: F40 x 6m 6 60 12.273 736.380 13.500 810.018
10 Thép tròn chế tạo S45C: F42 x 6m 6 62 12.273 760.926 13.500 837.019
11 Thép tròn chế tạo S45C: F45 x 6m 6 76.5 12.273 938.885 13.500 1.032.773
12 Thép tròn chế tạo S45C: F60 x 6m 6 135.5 12.273 1.662.992 13.500 1.829.291
13 Thép tròn chế tạo S45C: F75 x 6m 6 211.01 12.273 2.589.726 13.500 2.848.698
14 Thép tròn chế tạo S45C: F80 x 6m 6 237.8 12.273 2.918.519 13.500 3.210.371
15 Thép tròn chế tạo S45C: F85 x 6m 6 273 12.273 3.350.529 13.500 3.685.582
16 Thép tròn chế tạo S45C: F90 x 6m 6 279.6 12.273 3.431.531 13.500 3.774.684
17 Thép tròn chế tạo S45C: F100 x 6m 6 375 12.273 4.602.375 13.500 5.062.613
18 Thép tròn chế tạo S45C: F110 x 6m 6 450.01 12.273 5.522.973 13.500 6.075.270
19 Thép tròn chế tạo S45C: F120 x 6m 6 525.6 12.273 6.450.689 13.500 7.095.758
20 Thép tròn chế tạo S45C: F130 x 6m 6 637 12.273 7.817.901 13.500 8.599.691
21 Thép tròn chế tạo S45C: F140 x 6m 6 725 12.273 8.897.925 13.500 9.787.718
22 Thép tròn chế tạo S45C: F160 x 6m 6 946.98 12.273 11.622.286 13.500 12.784.514

Lưu ý: Bảng giá thép tròn C45 chỉ mang tính chất tham khảo, giá thép công ty bán ra có thể khác, tùy loại kích thước cũng như số lượng.

Xem thêm:

gocnhintangphat.com.com !

Thép Hồng Phát chuyên cung cấp thép tấm, thép tròn chế tạo C45, CT3, SS400… giá rẻ tại Hà Nội, hàng chất lượng, kích thước đa dạng, giao hàng nhanh chóng.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *