Công Ty Thép Đức Trung chuyên cung cấp Thép Ống Đúc Carbon C20 xuất xứ Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, EU/G7..Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép ống đúc A36, A106, A53, API5L, S235, S355, S275, Q345B, A210, A213, A179, A192, A333, A335…

Đang xem: Thép c20 là gì, thép Ống Đúc carbon c20

*

THÉP ỐNG ĐÚC CARBON C20

*

THÉP ỐNG ĐÚC CARBON C20

Xem thêm:

Mác thép C10, C20, C30, C40, C45, C50, C55, SS400, A36, Q235, Q345, C35, C25, C15, S15C, A709, A109, A572, S355, A515, A516, CT45, CT3, CT50, A106, A53, A139, A210, A519, A252, A5525
Tiêu chuẩn ASTM/API/BS/JIS/DIN/GOST/EN…
Kích thước Đường kính ngoài:6mm-1200mmĐộ dày:1.0mm-50mmKiểu kết thúc:đầu đồng bằng, đầu ren, đầu cuộnChiều dài:3m, 6m, 12m hoặc theo yêu cầu của khách hàng
Xuất xứ Nhật Bản-Hàn Quốc-Đài Loan-Trung Quốc-EU/G7
Công dụng Thép ống đúc carbon C20được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực như:Được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận rèn và ép nóng khác nhau, cán nguội và giả mạo thép, ống thép liền mạch, các bộ phận sản xuất máy móc như trục khuỷu, trục, đòn bảy, thanh kết nối, chùm, máy giặt và ốc vít.Ống dẫn chính, ống chịu nhiệt, gia công con lăn, chế tạo khuôn mẫu, nồi hơi, nhà máy hóa dầu, nhà máy điện, nhà máy lọc dầu, cầu và tàu

THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC CARBON C20

Grade C Si Mn P S
JIS G4051 S20C 0.18-0.23 0.15-0.35 0.3-0.6 ≤0.035 ≤0.035

TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC CARBON C20

Grade Delivery State T.S.N/mm2Min Y.S.N/mm2Min A,%Min Z,%Min Hardness,(annealing or tempering) HB,max Forging ratio Grain Size (level) Nonmetal ratio
JIS G4051 S20C Hot rolled, forged, or heat treatment 410 245 25 55 156 ≥ 4:1 ≥ 6 ≤ 2.0
QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC CARBON C20
DN OD Độ dày(wall thickness)
mm mm 10 20 30 STD 40 60 XS 80 100 120 140 160 XXS
6 10.3 1.7 1.7 2.4 2.4
8 13.7 2.2 2.2 3.0 3.0
10 17.1 2.3 2.3 3.2 3.2
15 21.3 2.8 2.8 3.7 3.7 4.8 7.5
20 26.7 2.9 2.9 3.9 3.9 5.6 7.8
25 33.4 3.4 3.4 4.6 4.6 6.4 9.1
32 42.2 3.6 3.6 4.9 4.9 6.4 9.7
40 48.3 3.7 3.7 5.1 5.1 7.1 10.2
50 60.3 3.9 3.9 5.5 5.5 8.7 11.1
65 73.0 5.2 5.2 7.0 7.0 9.5 14.0
80 88.9 5.5 5.5 7.6 7.6 11.1 15.2
90 101.6 5.8 5.8 8.1 8.1
100 114.3 4.78 5.6 6.0 6.0 8.6 8.6 11.1 13.5 17.1
125 141.3 4.78 5.6 6.6 6.6 9.5 9.5 12.7 15.9 19.1
150 168.3 4.78 5.56 6.4 7.1 7.1 11.0 11.0 14.3 18.3 22.0
200 219.1 6.4 7.0 8.2 8.2 10.3 12.7 12.7 15.1 18.3 20.6 23.0 22.2
250 273.1 6.4 7.8 9.3 9.3 12.7 12.7 15.1 18.3 21.4 25.4 28.6 25.4
300 323.9 6.4 8.4 9.5 10.3 14.3 12.7 17.5 21.4 25.4 28.6 33.3 25.4
350 355.6 6.4 7.9 9.5 9.5 11.1 15.1 12.7 19.1 23.8 27.8 31.8 35.7
400 406.4 6.4 7.9 9.5 9.5 12.7 16.7 12.7 21.4 26.2 31.0 36.5 40.5
450 457.2 6.4 7.9 11.1 9.5 14.3 19.1 12.7 23.9 29.4 34.9 39.7 45.2
500 508.0 6.4 9.5 12.7 9.5 16.1 20.6 12.7 26.2 32.6 38.1 44.5 50.0
550 558.8 6.4 9.5 12.7 9.5 9.5 22.2 12.7 28.6 34.9 41.3 47.6 54.0
600 609.6 6.4 9.5 14.3 9.5 9.5 24.6 12.7 31.0 38.9 46.0 52.4 59.5

• Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có giấy chứng nhận, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa rõ ràng.

Xem thêm: Năng Suất Các Yếu Tố Tổng Hợp ( Tfp Là Gì ? (12/06/2013) Năng Suất Các Nhân Tố Tổng Hợp

Từ khóa: thép ống đúc c20, thép ống đúc carbon c20, thép ống c20, ống thép đúc c20, ống thép carbon c20

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *