1. (Tính) “Thảo thảo” 懆懆 lo buồn không yên. ◇Trương Dĩ Ninh 張以寧: “Bạch tễ Triệu Tử thi cú hảo, Tam niên bất kiến tâm thảo thảo” 白霽趙子詩句好, 三年不見心懆懆 (Đề Hàn Thị thập cảnh quyển 題韓氏十景卷).
Đang xem: Nghĩa của từ thảo là gì, dùng có tốt cho sức khỏe không? tất tần tật thông tin về bản thảo là gì
• Bất mị – 不寐 (Trần Đình Túc)• Bì Châu Hoàng Sơn – 邳州黃山 (Diêu Nãi)• Đề hoạ kê đồ – 題畫鷄闓 (Trần Đình Túc)• Đoản ca hành – 短歌行 (Viên Hoằng Đạo)• Độc dạ thư hoài – 獨夜書懷 (Cao Bá Quát)• Phong hoa tuyết nguyệt – 風花雪月 (Vũ Duy Thanh)• Tống Trang Xung Hư sứ Việt – 送莊沖虗使粵 (Viên Hoằng Đạo)• Trường An thu dạ – 長安秋夜 (Thái Thuận)• Vãn thiếp Phạm thị – 輓妾范氏 (Nguyễn Khuyến)• Xuân cảm – 春感 (Thái Thuận)
1. (Danh) Cỏ. § Đời xưa viết là 艸. ◎Như: “thảo mộc” 草木 cỏ cây, “hoa thảo” 花草 hoa cỏ.2. (Danh) Nhà quê, đồng ruộng, hoang dã. ◎Như: “thảo mãng” 草莽 vùng cỏ hoang, “thảo trạch” 草澤 nhà quê, thôn dã.3. (Danh) Chữ “thảo”, một lối chữ có từ nhà Hán, để viết cho nhanh. ◎Như: “cuồng thảo” 狂草 lối chữ viết tháu, cực kì phóng túng.4. (Danh) Văn cảo, bản viết sơ qua chưa hoàn chỉnh. ◎Như: “khởi thảo” 起草 bắt đầu viết bản nháp.5. (Danh) Họ “Thảo”.6. (Tính) Qua loa, thô suất. ◎Như: “thảo suất” 草率 cẩu thả, qua loa.7. (Tính) Mở đầu, sơ bộ, chưa định hẳn. ◎Như: “thảo sáng” 草創 khởi đầu, “thảo án” 草案 dự thảo, “thảo ước” 草約 thỏa ước tạm.8. (Tính) Kết bằng cỏ, làm bằng cỏ. ◎Như: “thảo tịch” 草蓆 chiếu cỏ, “thảo thằng” 草繩 dây tết bằng cỏ, “thảo lí” 草履 giày cỏ.9. (Tính) Lợp bằng cỏ. ◎Như: “thảo bằng” 草棚 nhà lợp cỏ, “thảo am” 草菴 am lợp cỏ.10. (Tính) Cái, mái. ◎Như: “thảo kê” 草雞 gà mái (nghĩa bóng là khiếp nhược hoặc không có tài năng), “thảo lư” 草驢 lừa cái.11. (Động) Bỏ phí, khinh thường. ◎Như: “thảo gian nhân mệnh” 草菅人命 coi mạng người như cỏ rác.12. (Động) Soạn, viết qua (chưa xong hẳn, còn sửa chữa). ◎Như: “thảo hịch” 草檄 soạn viết bài hịch, “thảo biểu” 草表 viết nháp bài biểu.13. (Động) Cắt cỏ.14. (Phó) Cẩu thả, sơ sài, lơ là. ◎Như: “thảo thảo liễu sự” 草草了事 cẩu thả cho xong việc. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Quân lai hà thảo thảo, Vô nãi luyến khuê vi?” 君來何草草, 毋乃戀閨闈 (Chinh nhân phụ 征人婦) Chàng về sao lơ là, Không còn quyến luyến chốn khuê phòng nữa chăng?
① Cỏ, chữ để gọi tóm các loài cỏ, đời xưa viết là 艸.② Qua loa. Như thảo suất 草率, thảo sáng 草創 đều nghĩa là mới có qua loa, chưa được hoàn toàn vậy.③ Ở nhà quê. Như thảo mãng 草莽, thảo trạch 草澤 đều là chỉ về người nhà quê cả. Dân lành đi làm giặc gọi là lạc thảo 落草.④ Bỏ phí. Như thảo gian nhân mệnh 草菅人命 coi mệnh người như cỏ rác.⑤ Thảo, mới viết qua chưa định hẳn gọi là bản thảo. Như thảo hịch 草檄 thảo bài hịch, thảo biểu 草表 thảo bài biểu, v.v.⑥ Chữ thảo, một lối chữ trước từ nhà Hán, để viết cho nhanh.⑦ Cắt cỏ.
Xem thêm: Yeast Infection Là Gì ? Triệu Chứng, Nguyên Nhân Và Điều Trị
① Cỏ, rơm: 除草 Làm cỏ; 稻草 Rơm rạ; ② Sơ sài, cẩu thả, qua loa: 草草地看了一遍 Xem một lượt qua loa; ③ Chữ thảo, chữ viết tháu: 草書 Lối viết tháu, lối chữ thảo; ④ Thảo ra: 起草 Khởi thảo, viết nháp; ⑤ Bản viết thảo, bảo thảo, bản nháp; ⑥ Mái, cái (chỉ giống vật cái): 草雞 Gà mái; 草驢 Lừa cái; ⑦ (văn) Đất hoang chưa khai khẩn: 耕田墾草以厚民產也 Cày ruộng và khai khẩn đất hoang để tăng thêm tài sản của dân (Hàn Phi tử); ⑧ (văn) Cắt cỏ.
Xem thêm: Pci ( Chỉ Số Pci Là Gì – Những Tác Động Của Pci
Cỏ — Chỉ chung cây cối. Td: Thảo mộc — Viết sơ ra. Viết nhanh. Đoạn trường tân thanh : » Khoảng trên dừng bút thảo vài vài bốn câu « — Một lối chữ viết thật nhanh của chữ Hán, rất khó đọc.
ác thảo 惡草 • bách thảo 百草 • bách thảo sương 百草霜 • bồ thảo 蒲草 • bổn thảo 本草 • cam thảo 甘草 • cẩu vĩ thảo 狗尾草 • chỉ thảo 紙草 • khởi thảo 起草 • kiền thảo 乾草 • lạc thảo 落草 • loạn thảo 亂草 • lương thảo 糧草 • nhiễm thảo 染草 • phương thảo 芳草 • sơ thảo 初草 • tây phù thi thảo 西浮詩草 • thảo am 草庵 • thảo dã 草野 • thảo đường 草堂 • thảo đường thi tập 草堂詩集 • thảo lư 草盧 • thảo mộc 草木 • thảo muội 草昧 • thảo nguyên 草原 • thảo thảo 草草 • thảo tiêu nhi 草標兒 • thảo trát 草札 • tiên thảo 仙草 • trảm thảo trừ căn 斬草除根 • yển thảo 偃草 • yên thảo 煙草 • yên thảo 菸草 • yên thiều thi thảo 燕軺詩草
• Chích chích kim – 滴滴金 (Án Thù)• Cổ ý – 古意 (Thôi Hiệu)• Điệp luyến hoa kỳ 5 – 蝶戀花其五 (Âu Dương Tu)• Kim Lăng ngũ đề – Ô Y hạng – 金陵五題-烏衣巷 (Lưu Vũ Tích)• Liệt nữ Lý Tam hành – 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Liễu Hạ Huệ mộ – 柳下惠墓 (Nguyễn Du)• Nam hồ – 南湖 (Ôn Đình Quân)• Nhật mộ (Ngưu dương há lai cửu) – 日暮(牛羊下來久) (Đỗ Phủ)• Thu tịch lữ hoài – 秋夕旅懷 (Lý Bạch)• Tịch dương sơn hành tức cảnh – 夕陽山行即景 (Nguyễn Đề)