Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2013. ^ “Interview: Tangled Directors Nathan Greno & Byron Howard – Page 2”.
Đang xem: Là gì? nghĩa của từ tangled là gì tangled là gì, nghĩa của từ tangled
“Tangled Ever After” will air on the Disney Channel on 23rd March at 9:15pm Shaffer, R. L. (May 3, 2012).
“Tangled Ever After” will air on the Disney Channel on 23rd March at 9:15pm ^ Shaffer, R. L. (ngày 3 tháng 5 năm 2012).
The Penhallow family are also the central characters of Montgomery”s later novel A Tangled Web, though these Penhallows would appear to be a different branch of the family.
Gia đình nhà Penhallow cũng là những nhân vật trung tâm một tiểu thuyết sau này của Montgomery, đó là cuốn “A Tangled Web”.
Sales of Tangled in the US and Canada exceeded $95 million in DVD and Blu-ray sales, the highest-grossing DVD of the year 2011; its home video sales exceeded the film”s earnings in its first week in theaters.
Doanh số bán của Người đẹp tóc mây ở Hoa Kì và Canada chạm ngưỡng 95 triệu USD dưới định dạng DVD và Blu-ray, mức doanh thu đĩa DVD cao nhất của năm tính tới thời điểm đó; doanh số bán DVD đã vượt qua doanh thu tuần đầu tiên của bộ phim tại các rạp.
Here among the plankton, the food web is so tangled and complex, even scientists don”t know who eats whom.
Ở đây, trong số các sinh vật phù du, Mạng lưới thực phẩm thật là rối rắm và phức tạp, Các nhà khoa học thậm chí không biết được đứa nào làm thịt đứa nào.
That would keep it from forming the tangles that seem to kill large sections of the brain when they do.
Xem thêm: Spaceship Là Gì – Nghĩa Của Từ Spaceship Trong Tiếng Việt
Nó sẽ ngăn chặn các protein hình thành tình trạng rối loạn nhờ đó tránh các vùng lớn của não bị tiêu diệt.
Additionally, Menken later admitted that, out of Tangled”s five songs and musical numbers, he is most proud of “I See the Light” because it “is a great moment in the film and I am very happy with the beauty and simplicity of the song.”
Ngoài ra, Menken còn công nhận rằng, trong số năm bài hát của Công chúa tóc mây, ông tự hào nhất với “I See the Light” bởi nó “nằm ở một khoảnh khắc tuyệt vời trong phim và tôi thấy hài lòng với vẻ đẹp và sự đơn giản của nó.”
One of the most common meanings of jungle is land overgrown with tangled vegetation at ground level, especially in the tropics.
Một trong những ý nghĩa phổ biến nhất của rừng rậm là đất phát triển quá mức với thảm thực vật chằng chịt ở mặt đất, đặc biệt là ở các vùng nhiệt đới.
I then faced the daunting task of walking through a mass of tangled telephone and electric cables to the deserted homes on the other side of no-man’s-land.
Rồi tôi phải đối phó với thử thách khủng khiếp là phải băng qua một nơi có hàng đống dây điện thoại và dây điện nằm ngổn ngang đến một khu nhà bỏ hoang ở bên kia vùng phi quân sự.
The flooded forest is not only vast, it”s impenetrable, and this new species of dolphin could be anywhere in 150,000 square miles of tangled treetops.
Rừng ngập nước chẳng những rộng, mà còn không thể xuyên thủng. Loài cá heo mới này ở tận đâu đâu trong 400.000km 2 rừng cây rối bời này.
Con tàu của chính chúng ta đã chống lại chúng ta. Làm rối tung tất cả thủy thủ trên tàu, quấn quanh họ như rắn.
They found that the nuns who had the highest usage of positive emotion words, so the highest positive outlook, not only aged better, and lived longer, and lived healthier lives, but also what was really startling was, in a few cases, when they opened up the brains of these people, and they looked inside, there were tangles and plaques that are associated with Alzheimer”s, but they didn”t have the symptoms that are of Alzheimer”s.
Họ thấy rằng những nữ tu có mức sứ dụng cao nhất các từ miêu tả cảm xúc tích cực quan điểm sống tích cực nhất, không chỉ có tuổi cao hơn, sống lâu hơn và khỏe mạnh hơn và điều giật mình hơn nữa, trong một vài trường hợp, khi mở não những người này ra nhìn vào bên trong nó, họ thấy những mảnh vụn lộn xộn có liên quan tới Alzheimer nhưng những người này không có triệu chứng của Alzheimer.