Công ty con là công ty có tư cách pháp nhân riêng biệt, tuy nhiên chịu sự chi phối, quản lý bởi một công ty khác. Vậy, Công ty con tiếng Anh là gì? Cùng tham khảo bài viết sau đây để có câu trả lời nhé!
Công ty con là gì?
Công ty con là công ty có tư cách pháp nhân riêng biệt, tuy nhiên chịu sự chi phối, quản lý bởi một công ty khác (gọi là công ty mẹ) trong vấn đề về chính sách tài chính, hoạt động, chiến lược kinh doanh, cũng như sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thông của công ty con.Bạn đang xem: Subsidiaries là gì
Công ty con là có đầy đủ tư cách pháp nhân của một công ty được thành lập dưới nhiều hình thức khác nhau theo quy định, có cơ cấu tổ chức riêng biệt, có tài sản độc lập với cá nhân, đồng thời tự chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình, nhân danh công ty tham gia quan hệ pháp luật một cách độc lập. Do đó công ty con cũng có thể trở thành công ty mẹ của các công ty con khác.
Đang xem: Subsidiaries là gì, Định nghĩa, ví dụ, giải thích nghĩa của từ subsidiary
Công ty con và công ty mẹ có thể hoạt động tại các địa điểm khác nhau, và công ty con có thể lớn mạnh hơn công ty mẹ và ngược lại. Hiện nay mô hình công ty mẹ công ty con ngày càng được phát triển hơn ở Việt Nam.
Công ty con tiếng Anh là gì?
Công ty con tiếng Anh là subsidiary company, bên cạnh đó Công ty con tiếng Anh được định nghĩa như sau:
Subsidiary is a company with separate legal status, but is controlled and managed by another company (called the parent company) in matters of financial policies, operations, and business strategies. business, as well as own more than 50% of charter capital or the total number of common shares of the subsidiary.
A subsidiary is a fully legal entity of a company established in various forms as prescribed, has a separate organizational structure, assets independent of individuals, and is self-responsible. liability by their own assets, on behalf of the company, to engage in legal relations independently. Therefore, a subsidiary may also become the parent company of other subsidiaries.
Subsidiaries and parent companies can operate in different locations, and subsidiaries can grow stronger than the parent company and vice versa. Currently, the model of parent company and subsidiary companies is more and more developed in Vietnam.
Xem thêm: Terrific Là Gì – Terrific In Vietnamese
Loại hình công ty khác liên quan công ty con tiếng Anh là gì?
– Một số công ty khác liên quan đến công ty con trong tiếng Anh như:
– Công ty liên doanh được dịch sang tiếng Anh là Joint venture.
– Công ty hợp danh được dịch sang tiếng Anh là Partnerships.
– Công ty liên kết được dịch sang tiếng Anh là Associated Company.
– Chi nhánh công ty được dịch sang iếng Anh là Branch of company.
Xem thêm: Nghĩa Của Từ Tamer Là Gì ? Nghĩa Của Từ Tamer, Từ Tamer Là Gì
– Công ty cổ phần dịch sang tiếng Anh là Joint stock company.
Ví dụ cụm từ thường sử dụng công ty con tiếng Anh viết như thế nào?
Trong cuộc sống hằng ngày có nhiều thắc mắc liên quan đến mô hình công ty con. Vậy những cụm từ, câu nói thường được sử dụng nhiều nhất về công ty con, và nghĩa của nó trong tiếng Anh là như thế nào? Chúng tôi xin đưa ra một số ví dụ điển hình sau:
– Các hình thức thành lập công ty con? – Forms of establishing subsidiaries?
– Công ty con và chi nhánh công ty khác nhau như thế nào?- What are the differences between subsidiaries and affiliates?
– Công ty con có tư cách pháp nhân hay không?- Is the subsidiary legal entity?
– Mục đích thành lập công ty con là gì?- What is the purpose of establishing the subsidiary?
– Mối quan hệ giữa công ty con và công ty mẹ?- What is the relationship between a subsidiary and a parent company?
– Những ưu điểm và nhược điểm mô hình công ty con?- What are the advantages and disadvantages of a subsidiary model?